...

『中級を学ぼう』学習項目一覧および語彙ベトナム語訳

by user

on
Category: Documents
116

views

Report

Comments

Transcript

『中級を学ぼう』学習項目一覧および語彙ベトナム語訳
『中級を学ぼう』学習項目一覧および語彙ベトナム語訳
学習項目一覧
1課 1. カタカナ語
2. ~だろう
「~でしょう」の普通体 話し手の考えを婉曲に伝える・推量
Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một cá
ch mềm dẻo.
3. ~のだろうか
「~のでしょうか」の普通体・書きことばで使われる。疑問に思うことを丁寧に問いか
ける
Thể thông thường của ~のでしょうか Sử dụng trong ngôn ngữ viết. Đưa ra câu hỏi về
điều thắc mắc một cách lịch sự.
4. ~わけがない
~は考えられない。~はずがない
Không thể tưởng tượng được ~ , Không thể có chuyện ~
5. 「わけがない」と「わけではない」の整理
Tóm tắt cách dùng: わけがないvà わけではない
6. ~の~
7. 「Vルこと/N」こそ
強調を表す
Nói nhấn mạnh
8. 動詞の省略
Lược bỏ động từ.
9. より~
以前よりもっと
Mức độ tăng hơn so với trước.
2課
1. ~というN ☆~っていうN
Nの内容・具体的・定義を表す/N1がN2であることを表す
Biểu hiện nội dung, giải thích chi tiết hay định nghĩa cho N. Biểu thị ý N1 là N2.
2. 「Vルこと/N」ほど~はない
最上級を表す
Biểu thị mức độ cao nhất.
3. 比較の表現の整理
Tóm tắt về cách nói so sánh
4. ~ぐらい/くらい
動作・状態の程度をひゆや具体的な例を使って表す
Sử dụng nối nói so sánh hay một ví dụ minh họa cụ thể để biểu thị mức độ của một hà
nh động hay trạng thái nào đó.
5. Nからすると
推量・判断の根拠を示す
Đưa ra căn cứ cho một suy đoán hay nhận định nào đó.
6. 〔疑問語疑問文〕より、~
7. 「数字」について読む
3課
1. 「Vテ/N」以来
~から後ずっと
Suốt quãng thời gian sau khi làm một việc gì đó.
2. 何~も
数量が多いことを表す
Biểu thị số lượng nhiều.
3. 文章の中の「こ・そ」
前の文に出てきたものを指す
Chỉ điều đã đưa ra ở câu văn trước đó.
☆会話の中の「そ・あ」
話し手も相手も共通に知っている場合→「あ」
どちらか一方が知っている場合→「そ」
☆そ・あ ở trong hội thoại:
あ trong trường hợp cả người nói lẫn người nghe đều đã biết.
そ trong trường hợp chỉ một trong hai biết.
4. ~はN1はN2であって、N3ではないということだ
「~ということだ」はことばや事柄の意味を表す
~ということだ diễn đạt nghĩa của một từ hoặc sự việc.
5. Vルまでもない/Vルまでもなく~(=する必要はない)
6. Nであろうと、~(=Nでも)
7. 移動Vテいる
移動後の状態・状況の変化を表す
Biểu thị diễn biến của một trạng thái hoặc một tình trạng sau khi di chuyển.
4課
1. 複合動詞(Vマスだす・込む)
1)~だす
空間的出現を表す ☆開始
Biểu thị một sự xuất hiện mang tính không gian. ☆Bắt đầu
2)~込む
空間的移動を表す ☆十分に
Biệu thị sự di chuyển mang tính không gian. ☆Một cách đầy đủ, kỹ càng
2. 助詞+「の」 での/からの/までの/との/への
3. 「Vル/Nの」途中~
4. なぜか
5. Vタとたん(=~するとすぐに)
予期しないというニュアンスの内容が後ろに続く
Một nội dung mang ý không thể ngờ tới diễn ra ngay sau đó.
6. 「Vタところ」「Vタばかり」「Vタとたん」の整理
Tóm tắt cách dùng: Vタところ Vタばかり Vタとたん
7. ~ことに~
感慨を先に述べる表現
Cách diễn đạt khi muốn nêu cảm tưởng ở đầu câu trước.
5課
1. Vマスつつある(=だんだん~ている)
書きことばで使われる。動作や作用がある方向に変化していることを表す
Sử dụng trong văn viết. Biểu thị một hành động hay một tác dụng đang diễn biến theo
một hướng nào đó.
2. ~を中心に
~を基点にして
Với trọng tâm là~
3. Vタところに/Vタところで
4. 意志動詞と無意志動詞の整理
Tóm tắt cách sử dụng: Động từ ý chí và Động từ vô ý chí
5. Nらしい/Nらしさ/Nらしく
典型的だ
Mang tính điển hình
6. ~げ(=そうだ)
6課
1. 話しことば
2. Nにとって
~の立場から見ると。判断や評価の内容が後ろに続く
Nếu nhìn từ lập trường của ~ thì… Sau đó là nội dung mang tính nhận định hoặc đá
nh giá.
3. ~ずに(は)いられない(=~ないではいられない)
4. ~らしい
客観的な情報に基づく判断・伝聞。話している事柄に対して他人事であるという距
離感がある。
Một nhận định hay sự truyền tin có căn cứ vào thông tin khách quan. Có ý đặt khoảng
cách đối với sự việc đang nói theo kiểu đó là sự việc của người khác.
5. ~としたら
仮定条件
Điều kiện giả định
6. 名詞修飾節
7. グラフを読む
7課
1. Nだらけ
同質のものが多量に存在していてよくない状態
Trạng thái của những thứ có tính chất giống nhau tồn tại với số lượng nhiều và không
mang nghĩa tốt.
2. Vナイと、Vナイからだ
3. ~たびに(=~のときはいつも)
4. ~に加え(て)
今まであったものに別のものを加える・書きことばでよく使われる
Thêm một thứ khác vào một thứ đã có từ trước. Thường sử dụng trong văn viết.
5. 「は」と「が」の整理
Tóm tắt cách dùng: は và が
6. ~ように~
依頼・命令・禁止の内容を述べる
Biểu thị nội dung nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán.
7. 接続詞・副詞の整理
接続詞・副詞の整理
Tóm tắt cách dùng: Tiếp đầu ngữ, Phó từ
8課
1. ~にすぎない
質的・量的に程度の低さを強調する
Nhấn mạnh mức độ thấp về chất lượng hoặc số lượng
2. ~さえ~ば
唯一の条件を仮定する
Giả định về điều kiện duy nhất.
3. 「さえ」「しか」「こそ」の整理
Tóm tắt cách dùng: さえ, しか, こそ
4. ~というものではない/~というものでもない(=~わけではない/~わけでもない)
5. Vマスかねない
ある原因から悪い結果になる可能性がある
Có khả năng trở thành kết quả xấu vì một nguyên nhân nào đó.
6. ~ものの(=けれども)
新しいことば
1課
扉のページ
こうか(効果)
かんじる(感じる)
おちつく(落ち着く)
リラックスする
いらいらする
そのた(その他)
つける
hiệu quả
cảm nhận
thanh thản, tĩnh tâm
thư giãn
sốt ruột
khác
đánh dấu
本文
たまる
たとえば(例えば)
なみ(波)
なきごえ(鳴き声)
いやされる
ストレスかいしょう(ストレス解消)
おんがくりょうほう(音楽療法)
さまざま〔な〕
あわせる〔うたに~〕(合わせる〔歌に~〕)
てあそび(手遊び)
がっき(楽器)
tích tụ
ví dụ
sóng
tiếng kêu (của động vật)
được thư thái
giải tỏa stress
Liệu pháp âm nhạc
nhiều dạng
theo (bài hát)
chơi cử động tay
nhạc cụ
えんそうする〔がっきを~〕
(演奏する〔楽器を~〕)
chơi (nhạc cụ)
もっとも(最も)
いやし
したがって
えんか(演歌)
こうかてき〔な〕(効果的〔な〕)
コミュニケーション
とる〔コミュニケーションを~〕
りょうほうし(療法士)
しだいに(次第に)
じれい(事例)
げんだい(現代)
もたらす
こんご(今後)
ちゅうもくする(注目する)
nhất
thư thái
vì vậy
nhạc enka
hiệu quả
(sự) giao tiếp
giao tiếp
nhân viên trị liệu
dần dần
trường hợp thực tế
hiện đại
mang lại
trong thời gian tới
gây sự chú ý, quan tâm
新しいことばの練習
プラス
イメージ
マイナス
かなしみ(悲しみ)
おちつき(落ち着き)
よろこび(喜び)
きぼう(希望)
かっぱつ〔な〕(活発〔な〕)
なやみ(悩み)
じんせい(人生)
tích cực
ấn tượng
tiêu cực
nỗi buồn
tĩnh tâm
niềm vui
hi vọng
hoạt bát
trăn trở, dằn vặt
đời người
学習項目
ウィークエンド
ロックバンド
しゅうとくする(習得する)
けいご(敬語)
サッカーずき(サッカー好き)
いやがる(嫌がる)
ひけつ(秘訣)
ちゅうもんする(注文する)
ちゅうきゅう(中級)
リサイクル
cuối tuần
ban nhạc rock
học
kính ngữ
thích bóng đá
ghét, không ưa
bí quyết
gọi đặt
trung cấp
tái chế
学習項目の練習
テーマ
ドキュメント
サンプル
ベストテン
リーダーシップ
スタッフ
ホームページ
セラピー
カルチャーショック
コスト
ペットボトル
カラオケボックス
chủ đề
tư liệu
mẫu
top 10 bán chạy nhất
khả năng lãnh đạo
nhân viên
trang web
liệu pháp
sốc văn hóa
giá thành
chai nhựa
phòng karaoke
すう〔カラオケボックス~〕
(数〔カラオケボックス~〕)
số (~ phòng karaoke)
へいきんきおん(平均気温)
へいねんさ(平年差)
こうはく(紅白)
nhiệt độ trung bình
biên độ giữa các năm
đội đỏ đội trắng
うどん
mì udon
そば
mì soba
たてる〔おとを~〕(立てる〔音を〕~)
thành tiếng
テレビきょく(テレビ局)
đài truyền hình
~どう(~道)
~đạo
でんとうてき〔な〕(伝統的〔な〕)
truyền thống
しょどう(書道)
Thư đạo, Thư pháp
かどう(華道)
Hoa đạo, Nghệ thuật cắm hoa
ついきゅうする(追求する)
nghiên cứu, tìm hiểu
せいしん(精神)
tinh thần
はく(拍)
phách
ひょうご(標語)
khẩu hiệu
おんち(音痴)
không biết nhạc, trình độ thẩm âm kém
ブランドひん(ブランド品)
hàng hiệu
せいじつ〔な〕(誠実〔な〕)
trung thực
ピアノきょく(ピアノ曲)
bản nhạc piano
さいばい(栽培)
trồng
せいちょう(成長)
lớn
ほうこく(報告)
báo cáo
どりょく(努力)
nỗ lực
せいこう(成功)
thành công
ゆうじん(友人)
bạn
すいみん(睡眠)
giấc ngủ
ドライブ
lái xe đi chơi
しょうりゃくする(省略する)
lược bỏ
やおや(八百屋)
cửa hàng rau
しんせん〔な〕(新鮮〔な〕)
tươi
きおん(気温)
nhiệt độ
さ(差)
chênh lệch
にっちゅう(日中)
ban ngày
はんそで(半そで)
cộc tay
こうない〔えき~〕(構内〔駅~〕)
trong khuôn viên (~ nhà ga)
さえずり
tiếng hót
まちあいしつ(待合室)
phòng đợi
せせらぎ
tiếng róc rách
あびる〔ちゅうもくを~〕(浴びる〔注目を〕~)
thu hút sự quan tâm, chú ý
ちりょう(治療)
điều trị, chữa trị
こうど〔な〕(高度〔な〕)
trình độ cao, cấp độ cao
もとめる(求める)
yêu cầu, đòi hỏi
にんげんかんけい(人間関係)
quan hệ giữa con người với con người
さくねん(昨年)
năm ngoái
作文
こもりうた(子守歌)
bài hát ru
むね(胸)
ngực
えがお(笑顔)
khuôn mặt tươi cười
ひとりぐらし(一人暮らし)
sống một mình
つらい
đau khổ, khổ sở
くちずさむ(口ずさむ)
hát thầm
はげます(励ます)
an ủi động viên
きっかけ
động cơ, cớ
すらすら
trôi trảy
プラスアルファ
しずむ(沈む)
chìm
ごがくりょく(語学力)
khả năng ngoại ngữ
どくとく〔な〕(独特〔な〕)
độc đáo
ひょうげんする(表現する)
diễn đạt
2課
扉のページ
すうじ(数字)
chữ số
きすう(奇数)
số lẻ
ぐうすう(偶数)
số chẵn
はんたいに(反対に)
ngược lại
本文
ごけん〔ちゅうごく~〕(語圏〔中国~〕)
cộng đồng các nước nói tiếng (~ Trung)
なかま(仲間)
bạn bè
し(死)
cái chết
きらう(嫌う)
ghét
えんぎがいい(縁起がいい)
may mắn
こだわる
cầu kỳ, kỹ tính
ナンバー
số
とる〔れいに~〕(とる〔例に~〕)
lấy (~ ví dụ)
ホンコン(香港)
Hồng Kông
はつおんする(発音する)
phát âm
オークション
phiên đấu giá
すう〔~ひゃくまん〕(数〔~百万〕)
vài (~ triệu)
つく〔ねだんが~〕(つく〔値段が~〕)
có giá
ちゅうせん(抽選)
bốc thăm
あたる〔ちゅうせんに~〕(当たる〔抽選に~〕)
trúng thưởng (bốc thăm ~)
てすうりょう(手数料)
lệ phí
いれる〔てに~〕(入れる〔手に~〕)
sở hữu (trong tay)
プレート
biển
じゅうようしする(重要視する)
coi trọng
新しいことばの練習
しき(四季)
bốn mùa
こんかい(今回)
đợt này
ひがえり(日帰り)
đi về trong ngày
ちほう(地方)
địa phương
学習項目
けいかく(計画)
kế hoạch
しゅだん(手段)
phương tiện
くらべる(比べる)
so sánh
ひかくする(比較する)
so sánh
もちかえる(持ち帰る)
mang về
じつりょく(実力)
thực lực
ふくそう(服装)
quần áo
ないよう(内容)
nội dung
学習項目の練習
うわさ
lời đồn
かんとく(監督)
đạo diễn
コンテンツ
nội dung
にどと(二度と)
không bao giờ (làm gì đó) nữa
かば
hà mã
ことわざ
tục ngữ
しんぼう(辛抱)
chịu khổ
みまん(未満)
dưới
てんしょく(転職)
chuyển việc
きぎょうする(起業する)
khởi nghiệp
ちゅうじつ〔な〕(忠実〔な〕)
trung thực
こころぼそい(心細い)
lo lắng
よか(余暇)
thời gian rảnh rỗi
がいしょく(外食)
ăn ngoài
ディーブイディー(DVD)
DVD
やたい(屋台)
quán
アクション
hành động
たからくじ(宝くじ)
xổ số
すいぞくかん(水族館)
thủy cung
しょくぶつえん(植物園)
vườn bách thảo
はくぶつかん(博物館)
viện bảo tàng
しょくじかい(食事会)
buổi liên hoan ăn uống
だいとし(大都市)
thành phố lớn
かかく(価格)
giá cả
そうだんしつ(相談室)
phòng tư vấn
おおごえ(大声)
tiếng to
うらない(占い)
bói
けつえきがた(血液型)
nhóm máu
せいかく(性格)
tính cách
あいしょう(相性)
(sự) hòa hợp
せいざ(星座)
chòm sao
しんろ(進路)
con đường tiến thân
はんだんざいりょう(判断材料)
cơ sở để quyết định
かくすう(画数)
số nét
うらなう(占う)
xem bói
せいめいはんだん(姓名判断)
xác định họ tên
しゅちゅうする(集中する)
tập trung
とりくむ(取り組む)
chú tâm
しゅうしょくさき(就職先)
nơi làm việc
いかす(生かす)
phát huy
~ごうしつ(~号室)
phòng số ~
びょうしつ(病室)
phòng bệnh
かず(数)
con số
タブー
kiêng
おいわいごと(お祝い事)
việc hỷ
わりきれる(割り切れる)
chẵn, chia hết
く(苦)
khổ
つうじる(通じる)
mang nghĩa
ペア
cặp đôi
はんダース(半ダース)
nửa tá
ひとくみ(一組)
một nhóm
かんじょうする(勘定する)
tính toán
作文
だんらく(段落)
đoạn văn
まとまり
tập hợp
ます
ô vuông
プラスアルファ
じゅくご(熟語)
thành ngữ, quán ngữ
むすぶ(結ぶ)
nối
いっしょう(一生)
cả đời
はいる〔てに~〕(入る〔手に~〕)
sở hữu (~ trong tay)
このむ(好む)
ưa thích
3課
本文
それとも
hay là
からかう
trêu trọc
こういてき〔な〕(好意的〔な〕)
ý tốt
ひていてき〔な〕(否定的〔な〕)
phủ nhận
つうきんでんしゃ(通勤電車)
tàu điện đi làm
ふんいき(雰囲気)
bầu không khí
みちる(満ちる)
đầy ắp
さけくさい(酒臭い)
hơi rượu
のんべえ(飲んべえ)
bợm rượu
いろんな
nhiều
ただ
miễn phí
くばる(配る)
phát
とびら(扉)
cửa
くりかえし(繰り返し)
nhắc lại, lặp lại
しょくば(職場)
nơi làm việc
おしのける(押しのける)
xô đẩy
ざせき(座席)
chỗ ngồi
しつれい〔な〕(失礼〔な〕)
mất lịch sự
はんたいがわ(反対側)
nửa kia
くらす(暮らす)
sinh sống
おもいがけない(思いがけない)
không ngờ tới
あいかわらず(相変わらず)
vẫn
新しいことばの練習
しゅっせする(出世する)
tiến thân
あし(葦)
cây sậy
学習項目
メール
mail
にゅうしゃ(入社)
vào công ty
ききとる(聞き取る)
nghe được
けっか(結果)
kết quả
らくだいする(落第する)
trượt
きおくりょく(記憶力)
khả năng ghi nhớ
すぐれる(優れる)
giỏi, xuất sắc
じまんする(自慢する)
げんじつ(現実)
じょうたい(状態)
れいがい(例外)
ふつう(普通)
わざわざ
だす〔れいに~〕(出す〔例に~〕)
アニメ
おおく(多く)
りょうしん(良心)
おや(親)
たんとうしゃ(担当者)
チェックする
たいちょう(体調)
くずす(崩す)
hãnh diện
hiện thực
trạng thái
ngoại lệ
bình thường
mất công
đưa ra (~ ví dụ)
phim hoạt hình
nhiều
lòng tốt
bố mẹ
người phụ trách
kiểm tra
thể trạng, sức khỏe
phá vỡ
学習項目の練習
ごと〔しゅうまつ~〕(ごと〔週末~〕)
あちこち
コンビニ
バイト
しゃ〔A~〕(社〔A~〕)
せつりつする(設立する)
ぎょうせき(業績)
のびる(伸びる)
らいにち(来日)
はつばい(発売)
~つう(~通)
ディズニーランド
しかく(資格)
ボーナス
~わり(~割)
さぼる
たいはん(大半)
きゅうか(休暇)
しょうひりょう(消費量)
にんげん(人間)
ちょうりょく(聴力)
ていおんいき(低音域)
こうおんいき(高音域)
ぐたいてきに(具体的に)
mỗi (~ tuần)
đó đây
cửa hàng tiện lợi
làm thêm
công ty (~ A)
thành lập
thành tích công việc
tăng
đến Nhật Bản
bắt đầu bán
bản (lượng từ đếm thư, giấy tờ…)
Khu giải trí Disneyland
chứng chỉ
tiền thưởng
~%
trốn học
hơn nửa
nghỉ phép
lượng tiêu thụ
con người
thính lực, khả năng nghe
âm vực thấp
âm vực cao
cụ thể
ねずみ
こんちゅう(昆虫)
とる(捕る)
えもの(獲物)
こうしゅうは(高周波)
キャッチする
えんかつに(円滑に)
きょうゆうする(共有する)
ごうコン(合コン)
わかもの(若者)
だんじょ(男女)
であい(出会い)
しゃかいじん(社会人)
はで〔な〕(派手〔な〕)
じんさい(人災)
しぜんさいがい(自然災害)
げんしょう(現象)
こくない(国内)
こくさいてき〔な〕(国際的〔な〕)
システム
ふび(不備)
こじん(個人)
せきにん(責任)
いちぶ(一部)
ぜんいん(全員)
ちがい(違い)
まちがう(間違う)
かくかいはつ(核開発)
ともなう(伴う)
へいきんじゅみょう(平均寿命)
ちゅうしんとし(中心都市)
とかい(都会)
ラッシュアワー
こんざつ(混雑)
たびたび
いぜん(以前)
じょうきゃく(乗客)
しゃない(車内)
おしこむ(押し込む)
むりやり(無理やり)
こうい(行為)
おさえる(押さえる)
たすける(助ける)
con chuột
côn trùng
bắt
con mồi
tần sóng cao
bắt
trôi chảy, suôn sẻ
chia sẻ
tiệc mai mối
thanh niên
nam nữ
gặp gỡ
người trưởng thành
lòe loẹt, mầu mè
tai họa do con người gây ra
tai họa thiên nhiên, thiên tai
hiện tượng
trong nước
quốc tế
hệ thống
không đầy đủ
cá nhân
trách nhiệm
một phần
tất cả mọi người
khác biệt
nhầm lẫn
phát triển hạt nhân
đi kèm
tuổi thọ trung bình
thành phố trung tâm, đô thị hạt nhân
đô thị
giờ cao điểm
đông đúc chen chúc
thỉnh thoảng
trước đây
hành khách
trong tàu
dồn ấn
cố gượng
hành vi
giữ
giúp
キャッチコピー
せんでんもんく(宣伝文句)
câu quảng cáo
câu quảng cáo
クリーニングてん(クリーニング店)
tiệm giặt là
けいえい(経営)
kinh doanh
コンサルタント
tư vấn
インテリア
nội thất
やっきょく(薬局)
hiệu thuốc
しみ
vết bẩn, vết hoen ố
ひきうける(引き受ける)
nhận
きめつける(決めつける)
định đoạt
しゃかいてきに(社会的に)
(tính) xã hội
ちい(地位)
địa vị
でんごん(伝言)
tin nhắn, lời nhắn
おおがた(大型)
lớn
きんむ(勤務)
làm việc
とくめいせい(匿名性)
tình trạng giấu tên, nặc danh
あくようする(悪用する)
sử dụng với mục đích xấu
あくしつ〔な〕(悪質〔な〕)
xấu, ác ý, không lành mạnh
ながす(流す)
phát tán
じき(時期)
thời kỳ, lúc
作文
ぶん(文)
bài văn
ちけい(地形)
địa hình
うかぶ〔あたまに~〕(浮かぶ〔頭に~〕)
thoáng hiện (lên trong đầu)
たて(縦)
chiều dọc
たいざいする(滞在する)
ở
たんご(単語)
từ đơn
ぎもん(疑問)
nghi vấn
プラスアルファ
ステレオタイプ
ấn tượng điển hình
こくみんせい(国民性)
đặc điểm dân tộc
きちょうめん〔な〕
cẩn thận
ようき〔な〕(陽気〔な〕)
cởi mở, hồ hởi
だんたいこうどう(団体行動)
hành động tập thể
マイペース
chỉ thích theo ý mình
プライド
tự ái
かくいつてき〔な〕(画一的〔な〕)
chung, chuẩn chung
こくせき(国籍)
quốc tịch
4課
扉のページ
ぶた(豚)
lợn
にわとり(鶏)
gà
からす
quạ
くしゃみ
hắt xì hơi
わらいごえ(笑い声)
tiếng cười
本文
みあげる(見上げる)
nhìn lên
とびだす(飛び出す)
văng ra
ほんらい(本来)
vốn dĩ
いぶつ(異物)
dị vật
ほっさてきに(発作的に)
bột phát
おしだす(押しだす)
đẩy ra
はんしゃうんどう(反射運動)
tác dụng phản xạ
ほこり
bụi
ひかり(光)
ánh sáng
きかん(器官)
cơ quan cơ thể
まぶしい
chói
しげき(刺激)
kích thích
のう(脳)
não
つたわる(伝わる)
truyền dẫn
うけとる(受け取る)
tiếp nhận
つまり
tóm lại
しんけい(神経)
thần kinh
ごさどう(誤作動)
trục trặc
おこる〔くしゃみが~〕(起こる〔くしゃみが~〕)
xảy ra (~ hiện tượng hắt xì hơi)
こくないがい(国内外)
trong và ngoài nước
ちょうさ(調査)
điều tra khảo sát
じかくしょうじょう(自覚症状)
hội chứng chủ quan
あらわす(表す)
diễn tả
いっぱんてき〔な〕(一般的〔な〕)
thông thường, nói chung
じっさい(実際)
thực tế
おやこ(親子)
bố mẹ con cái
そっくり〔な〕
giống hệt
しゃかいがくてきに(社会学的に)
tính xã hội học
きょうみぶかい(興味深い)
thú vị
せいりげんしょう(生理現象)
hiện tượng sinh lý
新しいことばの練習
はなみず(鼻水)
nước mũi
しょくよく(食欲)
thèm ăn
せいりてき〔な〕(生理的〔な〕)
mang tính sinh lý
ねごと(寝言)
nói mơ
いびき
tiếng ngáy
なる〔おなかが~〕
réo (bụng ~)
かく〔いびきを~〕
ngáy
おもいきり(思い切り)
dứt khoát
学習項目
おさまる〔じしんが~〕(収まる〔地震が~〕)
ngưng (động đất ~ )
とつぜん(突然)
bỗng nhiên
にる(煮る)
nấu
そつぎょうりょこう(卒業旅行)
đi du lịch trước khi tốt nghiệp
うちあける〔なやみを~〕(打ち明ける〔悩みを~〕)
giãy bày (~ trăn trở)
よかん(予感)
linh tính, dự cảm
しゅうりょうベル(終了ベル)
chuông kết thúc
だいいちしぼう(第一志望)
nguyện vọng một
あきれる
từ bỏ ý định
学習項目の練習
あふれる
dâng đầy
とく(解く)
giải
かいし(開始)
bắt đầu
じゅけんせい(受験生)
thí sinh
いっせいに(一斉に)
đồng loạt
どろぼう
kẻ trộm
しゅうちゅうごうう(集中豪雨)
mưa lớn tập trung
へび
rắn
オリンピック
Ô-lim-píc
しゅつじょうする(しゅつじょうする)
tham dự
せんしゅたち(選手達)
các vận động viên
かけこみじょうしゃきんし(駆け込み乗車禁止)
cấm nhảy tàu
とびこみきんし(飛び込み禁止)
cấm nhảy xuống nước
とびだしきんし(飛びだし禁止)
cấm phi ra đường
いんしょくぶつ(飲食物)
đồ ăn thức uống
もちこみきんし(持ち込み禁止)
cấm mang vào
プロ
chuyên nghiệp
すうねんまえ(数年前)
vài năm trước đây
ゆうしょう(優勝)
vô địch
もくぜん(目前)
trước mắt
かんばん〔~をたてる〕(看板〔~を立てる〕)
biển (treo ~ )
ファン
người hâm mộ
けっきょく(結局)
rút cục
できごと(出来事)
sự việc, sự kiện
じゅん(順)
tuần tự
すごす〔きゅうかを~〕(過ごす〔休暇を~〕)
trải qua (~ kỳ nghỉ)
といあわせ(問い合わせ)
hỏi, thắc mắc
へんぴん(返品)
trả lại hàng
とうしゃ(当社)
công ty chúng tôi
そうりょう(送料)
phí vận chuyển
ふたんする(負担する)
đảm nhận
てきとう〔な〕(適当〔な〕)
thích hợp
みしらぬ(見知らぬ)
không quen biết
しゅうぎょうベル(終業ベル)
chuông báo hết giờ
ひじょうベル(非常ベル)
chuông báo động
きゅうりょう(給料)
lương
いぶんか(異文化)
văn hóa khác
ノック
gõ cửa
作文
じゅぎょうちゅう(授業中)
trong giờ học
あい(愛)
tình yêu
アレルギー
dị ứng
めぐまれる〔あいに~〕(恵まれる〔愛に~〕)
được ban cho (~ tình yêu)
かかる〔アレルギーに~〕
bị, mắc (~ dị ứng)
プラスアルファ
ぎおんご(擬音語)
từ tượng thanh
5課
扉のページ
じゅうたくがい(住宅街)
đường khu dân cư
しょうてんがい(商店街)
phố buôn bán
こうそうビル(高層ビル)
nhà cao ốc
だんち(団地)
khu tập thể
本文
なかば(半ば)
nửa, giữa
いくぶん(幾分)
một phần, một chút
いっしゅうする(一周する)
một vòng
さんぽコース(散歩コース)
đường đi dạo
きゅうじつ(休日)
ngày nghỉ
けはい(気配)
hơi hướng, bóng dáng
とおりぬけきんし(通り抜け禁止)
cấm đi qua
しんにゅうどめ(進入止め)
cấm vào
だいしょう(大小)
to nhỏ
つくる(造る)
tạo ra, xây dựng
たたずまい
khung cảnh
ただよわせる(漂わせる)
làm cho cảm nhận
いけぞい(池沿い)
men theo hồ
こみち(小道)
con đường mòn
おちば(落ち葉)
lá rụng
なんだか(何だか)
có cái gì đó
ひ(日)
nắng
あびる〔ひを~〕(浴びる〔日を~〕)
tắm, phơi (~ nắng)
どくしょする(読書する)
đọc sách
いきぬき(息抜き)
xả hơi, nghỉ ngơi
おとずれる(訪れる)
đến chơi
おだやか〔な〕(穏やか〔な〕)
yên ả
つつまれる〔くうきに~〕(包まれる〔空気に~〕)
được bao trùm (~ một bầu không khí)
すまい(住まい)
nơi ở
新しいことばの練習
ひましに(日増しに)
ngày càng
いろづく(色づく)
tô màu
しんりょく(新緑)
lộc non
クリスマスソング
bài hát Giáng sinh
きんねん(近年)
những năm gần đây
ほんばん(本番)
chính thức đã đến
いよいよ
sắp sửa
まんかい(満開)
nở rộ
こいしい(恋しい)
nhớ thương
のんびり
thong thả
学習項目
あきらか〔な〕(明らか〔な〕)
được làm rõ, sáng tỏ
かちかん(価値観)
giá trị quan
へんかする(変化する)
thay đổi
はってんする(発展する)
とくいげ〔な〕(得意げ〔な〕)
phát triển
vênh
学習項目の練習
けいき(景気)
かいふくする(回復する)
いしき(意識)
サポートする
ちゅうこうねん(中高年)
ターゲットにする
しょうひん(商品)
ごがくがくしゅう(語学学習)
かんがえ(考え)
ファストフード
さんぎょう(産業)
のうか(農家)
としか(都市化)
すすむ〔としかが~〕(進む〔都市化が~〕)
ふうけい(風景)
だいきぎょう(大企業)
しんしゅつ(進出)
とうざい(東西)
てつどうせんろ(鉄道線路)
とうざいなんぼく(東西南北)
しゅと(首都)
とし(都市)
せっする(接する)
めんせき(面積)
~へいほうキロ(~平方キロ)
とない(都内)
じゅうたくち(住宅地)
やまのて(山の手)
しょうぎょうちいき(商業地域)
したまち(下町)
とうぶ(東部)
こうきょ(皇居)
えどじょう(江戸城)
あと(跡)
ちゅうしんぶ(中心部)
ぬける(抜ける)
さか(坂)
のぼる〔さかを~〕(上る〔坂を~〕)
ブランコ
tình hình kinh tế
phục hồi
ý thức
hỗ trợ
tầng lớp trung niên và cao tuổi
nhắm vào
sản phẩm
học ngôn ngữ
suy nghĩ, quan điểm
đồ ăn nhanh
sản xuất
nông dân
đô thị hóa
tiến triển (đô thị hóa ~)
phong cảnh
công ty lớn
đầu tư
Đông-Tây
tuyến đường sắt
Đông-Tây - Nam -Bắc
thủ đô
đô thị
tiếp giáp
diện tích
ki-lô-mét vuông
nội thành
khu dân cư
Yamanote (khu đất cao trong nội thành Tokyo)
khu buôn bán, khu thương mại
Shitamachi (khu đất thấp trong nội thành Tokyo)
phần phía Đông
Hoàng cung
Thành Edo
dấu tích
phần giữa
xuyên qua
dốc
leo (~ dốc)
đánh đu
おじぎ
cúi đầu chào
かつて
từ ngày trước, từ ngày xưa
ファッション
thời trang
げんざい(現在)
hiện nay
ユニセックスファッション
thời trang unisex
けしょうする(化粧する)
trang điểm
ピアス
hoa tai kẹp
ずらりと
đày dãy, ngợp
こっき(国旗)
quốc kỳ, cờ
かがやく(輝く)
rạng ngời, lấp lánh
ごりん(五輪)
Thế vận hội
へいかいしき(閉会式)
lễ bế mạc
せんしゅだん(選手団)
đoàn vận động viên
きしゅ(旗手)
người đi trước cầm cờ
つとめる〔きしゅを~〕(務める〔旗手を~〕)
làm nhiệm vụ ( ~ đi trước cầm cờ)
きんメダリスト(金メダリスト)
huy chương vàng
作文
かんそう(感想)
cảm tưởng
プラスアルファ
いち(位置)
vị trí
ばしょ(場所)
địa điểm
ななめ(斜め)
nghiêng, chếch, chéo
しょうめん(正面)
chính diện
むかい(向かい)
phía bên kia
つきあたり(突き当たり)
đường cụt
かこむ(囲む)
bao vây
めんする(面する)
trông ra
いちする(位置する)
ở vị trí
そう(沿う)
dọc theo, men theo
とうきょうわん(東京湾)
Vịnh Tokyo
と(都)
thành phố
れっとう(列島)
quần đảo
のびる(伸びる)
vươn, kéo dài
6課
扉のページ
バレンタインデー
ngày Valentine
せつぶん(節分)
ngày Xuân phân
ぜんご(前後)
trước hoặc sau
どようのうしのひ(土用のうしの日)
ふとまきずし(太巻きずし)
おせちりょうり(おせち料理)
Ngày ăn lươn
sushi cuốn thập cẩm
món ăn ngày Tết
うなぎ
本文
いちねんじゅう(1年中)
lươn
かばやき(かば焼き)
うりあげ(売り上げ)
ねんへいきん(年平均)
はねあがる(跳ね上がる)
えどじだい(江戸時代)
なつばてぼうし(夏ばて防止)
せんでんコピー(せんでんコピー)
きかん(期間)
ていちゃくする(定着する)
かんさい(関西)
えほうまき(恵方巻き)
えほう(恵方)
むく(向く)
いっきに(一気に)
こううん(幸運)
おおて(大手)
コンビニチェーン
かんとう(関東)
もちこむ(持ち込む)
ひろめる(広める)
しょうぎょうしゅぎ(商業主義)
しょくせいかつ(食生活)
cả năm
nướng kiểu Kabayaki
doanh thu
bình quân năm
nhảy vọt, tăng vọt
Thời kỳ Edo
phòng tránh mệt mỏi do cái nóng mùa hè
câu quảng cáo
thời gian
được (xã hội) chấp nhận, ăn sâu bám rễ
vùng Kansai
sushi cuốn Ehomaki
hướng may mắn
hướng về
một mạch
vận may
lớn
chuỗi cửa hàng tiện lợi
vùng Kanto
đưa vào
lan rộng
chủ nghĩa trọng thương
ẩm thực
新しいことばの練習
ほっかいどう(北海道)
とうほく(東北)
ちゅうぶ(中部)
きんき(近畿)
ちゅうごく〔ちほう〕(中国〔地方〕)
しこく(四国)
きゅうしゅう(九州)
おきなわ(沖縄)
みなおす(見直す)
カーブ
ガードレール
ねんがじょう(年賀状)
Hokkaido
vùng Tohoku
vùng Chubu
vùng Kinki
vùng Chugoku
vùng Shikoku
vùng Kyushu
Okinawa
xem xét lại
khúc quành
rào chắn va đụng
thiếp chúc mừng năm mới
学習項目
はなしことば(話しことば)
văn nói
こうさてん(交差点)
ngã tư
うまれかわる(生まれ変わる)
sinh ra một lần nữa
りゅうがくする(留学する)
lưu học
しゅうしょくする(就職する)
xin đi làm
めいししゅうしょくせつ(名詞修飾節)
định ngữ
せんようしゃりょう(専用車両)
toa dành riêng
ようぼう(要望)
nhu cầu nguyện vọng
えんグラフ(円グラフ)
biểu đồ đồng yên Nhật
しめる(占める)
chiếm
おれせんグラフ(折れ線グラフ)
đường gấp khúc
ぞうかする(増加する)
gia tăng
げんしょうする(減少する)
giảm
おちこむ(落ち込む)
bị rớt
うなぎのぼり(うなぎ登り)
tăng vọt, tăng đột biến
のび(伸び)
tăng
めだつ〔のびが~〕(目立つ〔伸びが~〕)
nổi bật, rõ nét (tăng ~)
ほぼ
gần như
よこばい(横ばい)
nằm ngang
ぼうグラフ(棒グラフ)
biểu đồ hình gậy
学習項目の練習
せいちょうき(成長期)
thời kỳ tăng trưởng
ちょうしょく(朝食)
ăn sáng
しゅうかんか(習慣化)
biến thành thói quen
えいきょう(影響)
ảnh hưởng
じはんき(自販機)
máy bán hàng tự động
うるおう(潤う)
dư giả, có nhiều tiền
じっかんする(実感する)
thật sự cảm nhận được
どうりょう(同僚)
đồng nghiệp
わかちあう(分かち合う)
chia sẻ
クーラー
máy lạnh
サッカーチーム
đội bóng đá
ちゅうけいする(中継する)
truyền hình trực tiếp
ひみつ(秘密)
bí mật
いそんしょう〔かいもの~〕(依存症〔買い物~〕)
hội chứng nghiện (~ mua sắm)
ネット
mạng
アルコール
chất cồn
テレビドラマ
phim truyền hình
あいする(愛する)
yêu
す(酢)
dấm
はっこうする(発酵する)
lên men
ちょうみりょう(調味料)
bột ngọt
アジア
châu Á
おもに(主に)
chủ yếu
こくさいこうりゅう(国際交流)
giao lưu quốc tế
いと(意図)
ý đồ
だんボール(段ボール)
thùng catton
うちがわ(内側)
phía bên trong
すいとる(吸い取る)
thấm
かいはつする(開発する)
nghiên cứu phát triển
ぜんこく(全国)
toàn quốc
作文
それぞれ
mỗi một
プラスアルファ
すっぱい(酸っぱい)
chua
あまずっぱい(甘酸っぱい)
chua ngọt
しおからい(塩辛い)
mặn
あぶらっこい(油っこい)
mỡ, ngấy
さっぱりしている
vị thanh
ぬるい
ấm
ほっぺた
má
した(舌)
lưỡi
やけどする
bỏng
でる〔ひが~〕(出る〔火が~〕)
tóe (~ lửa)
あとあじ(後味)
dư vị, cảm xúc đọng lại
だいがくじゅけん(大学受験)
thi đại học
かねもうけ(金もうけ)
kiếm tiền
7課
扉のページ
おすもうさん(お相撲さん)
võ sỹ Sumo
せんしゅ(選手)
vận động viên
かんしん(関心)
quan tâm
しょくぎょう(職業)
nghề nghiệp
しゃこうてき〔な〕(社交的〔な〕)
xã giao
たいりょく(体力)
thể lực
つよい〔ストレスに~〕(強い〔ストレスに~〕)
chịu (áp lực) giỏi
れいせい〔な〕(冷静〔な〕)
bình tĩnh
うんどうしんけい(運動神経)
khả năng vận động
かつどうてき〔な〕(活動的〔な〕)
năng động
リズムかん(リズム感)
khả năng thẩm âm tiết tấu
きよう〔な〕(器用〔な〕)
khéo léo, khéo tay
きになる(気になる)
bận tâm
本文
めん(面)
mặt, phương diện
すもうとり(相撲取り)
vật sumo
にめんせい(二面性)
tính hai mặt
そしき(組織)
tổ chức
にゅうもんする(入門する)
gia nhập
しんしょく(寝食)
ăn ngủ, sinh hoạt
ともにする(共にする)
cùng nhau
しんじん(新人)
người mới
でし(弟子)
đệ tử
あたえる(与える)
giao cho
けいこ
buổi học, buổi tập luyện
はだか(裸)
cởi trần
はだし
chân đất
すな(砂)
cát
ふろば(ふろ場)
nhà tắm
あにでし(兄弟子)
sư huynh và đệ tử
せなか(背中)
lưng
ながす〔せなかを~〕(流す〔背中を~〕)
kỳ rửa (lưng)
とうばん(当番)
trực nhật
しょっき(食器)
bát đĩa
あとかたづけ(後片付け)
dọn dẹp
ひるね(昼寝)
ngủ trưa
ゆうしょく(夕食)
ăn tối
ふたたび(再び)
lại
ようやく
mãi mới
ねむり(眠り)
ngủ
つく〔ねむりに~〕(つく〔眠りに~〕)
chợp mắt
くりかえす(繰り返す)
nhắc lại
~るい(~類)
các loại
ぎょかいるい(魚介類)
các loại hải sản, tôm cá
とうふ(豆腐)
đậu phụ
たいりょうに(大量に)
với số lượng lớn
たっぷり
thật nhiều
たいじゅう(体重)
trọng lượng cơ thể
さいてい(最低)
tối thiểu, ít nhất
おちゃづけ(お茶漬け)
cơm chan
かさねる(重ねる)
lặp đi lặp lại
ばんづけ(番付)
thứ hạng
あらわれる(表れる)
được biểu hiện
新しいことばの練習
かい(貝)
ngêu sò
さけ
cá hồi
じゃがいも
khoai tây
学習項目
おおあめ(大雨)
mưa to
どろ(泥)
bùn
じょうし(上司)
cấp trên
ふきゅうりつ(普及率)
tỷ lệ sử dụng, tỷ lệ phổ cập
いのち(命)
tính mạng
ほしょう(保障)
đảm bảo
ひゃっかじてん(百科事典)
tự điển bách khoa
ゲーム
game
だんとう(暖冬)
mùa đông ấm
さくばん(昨晩)
tối qua
学習項目の練習
きにする(気にする)
để ý, lưu tâm
あな(穴)
lỗ thủng
おもいで(思い出)
kỷ niệm
せんもんしょ(専門書)
sách chuyên môn
たけのこ
măng
ヨーロッパ
châu Âu
かみがた(髪型)
kiểu tóc
きのう(機能)
chức năng
しはらい(支払い)
trả tiền, thanh toán
オフィス
văn phòng
しょくにん(職人)
nghệ nhân, thợ thủ công
しゅぎょう(修行)
tu luyện
いちにんまえ(一人前)
người trưởng thành
カウンター
bàn quầy
うける〔ちゅうもんを~〕(受ける〔注文を~〕)
nhận (~ đặt gọi món)
にぎる(握る)
nắm
さらに
hơn nữa
みにつける(身につける)
hấp thu, lĩnh hội
しゅうごう(集合)
tập trung
ひっきようぐ(筆記用具)
dụng cụ viết
そうすると
như thế, như vậy
それにくわえ(それに加え)
thêm vào đó
こつ
bí quyết, cốt lõi vấn đề
だいに(第2)
thứ hai
じつに(実に)
thật sự là
やきにく(焼き肉)
thịt nướng
しょくがほそい(食が細い)
ăn ít
はるかに
bỏ xa, khác xa
ふいに(不意に)
bất chợt
のうぎょう(農業)
nông nghiệp
ビタミンシー(ビタミンC)
vitamin C
ふくむ(含む)
bao hàm
つゆ(梅雨)
mùa mưa
あける〔つゆが~〕(明ける〔梅雨が~〕)
kết thúc (mùa mưa ~ )
にゅうか(入荷)
nhập hàng
らいてん(来店)
đến cửa hàng
しんせいひん(新製品)
sản phẩm mới
じゅうらい(従来)
từ trước tới nay
よごれ(汚れ)
vết bẩn
作文
はっそう(発想)
ý tưởng
ユニーク
ngộ nghĩnh
じむてき〔な〕(事務的〔な〕)
(mang tính) văn phòng
ほごしゃ(保護者)
phụ huynh
やるき(やる気)
hứng làm
プラスアルファ
じこ(自己)
bản thân
アピール
thể hiện
りょく〔コミュニケーション〕(力〔コミュニケーション〕) khả năng (giao tiếp)
しゅたいせい(主体性)
tính chủ động
バランス
thăng bằng
かんかく(感覚)
cảm giác
しゅうしゅう(収集)
thu thập
ごがく(語学)
ngôn ngữ
サービスせいしん(サービス精神)
tinh thần phục vụ
きょうちょうせい(協調性)
tính hợp tác
じゅうなんせい(柔軟性)
tính mềm dẻo
こうきしん(好奇心)
hiếu kỳ, tò mò
たんきゅうしん(探究心)
thích tìm tòi khám phá
おうせい〔な〕
tràn đầy
こうりつ(効率)
hiệu quả
ねばりづよい(粘り強い)
bền bỉ
めんせつ(面接)
phỏng vấn
さんかしゃ(参加者)
người tham gia
イベント
sự kiện
しゅたいてきに(主体的に)
chủ động
きかくする(企画する)
lên kế hoạch
じっしする(実施する)
thực hiện
じしん(自信)
tự tin
8課
扉のページ
だいいち(第一)
đầu tiên
いんしょう(印象)
ấn tượng
こころがける(心がける)
để ý lưu tâm
めいかく〔な〕(明確〔な〕)
rõ ràng
ひょうじょう(表情)
biểu lộ cảm xúc gương mặt
わだい(話題)
đề tài câu chuyện
がいけん(外見)
hình thức bề ngoài
本文
せつ(説)
thuyết
ボディランゲージ
ngôn ngữ cử chỉ
けっていする(決定する)
quyết định
ようそ(要素)
yếu tố
げんごてき〔な〕(言語的〔な〕)
liên quan đến ngôn ngữ
ひりつ(比率)
tỷ lệ
しぐさ
cử chỉ điệu bộ
しせい(姿勢)
tư thế
じゅうよう〔な〕(重要〔な〕)
quan trọng
せんもんか(専門家)
chuyên gia
せもたれ(背もたれ)
lưng ghế
よりかかる(寄りかかる)
dựa
いあつかん(威圧感)
cảm giác uy quyền
まえかがみ(前かがみ)
chúi về đằng trước
むひょうじょう(無表情)
なかみ(中身)
みため(見た目)
さゆうする(左右する)
じじつ(事実)
không biểu lộ cảm xúc
bên trong
bề ngoài nhìn thấy
ảnh hưởng
sự thực
新しいことばの練習
まるめる(丸める)
ゆたか〔な〕(豊か〔な〕)
きちんとした
ふくそうをする(服装をする)
てんこう(天候)
ぜんごする(前後する)
こんらんする(混乱する)
じょうげする(上下する)
gù
phong phú
nghiêm chỉnh
mặc quần áo
thời tiết
đảo lộn
rối loạn
lên xuống
学習項目
まねする
ゆうしゅう〔な〕(優秀〔な〕)
ごかい(誤解)
まねく(招く)
えいよう(栄養)
ながねん(長年)
まなぶ(学ぶ)
みにつく(身につく)
まんぞくする(満足する)
ことばづかい(ことば遣い)
たいど(態度)
bắt trước
giỏi
hiểu lầm
gây
dinh dưỡng
thời gian dài
học
lĩnh hội
hài lòng
cách dùng từ
thái độ
学習項目の練習
じぎょう(事業)
かくだいする(拡大する)
だつぜい(脱税)
こくはつする(告発する)
まんまんに〔じしん~〕(満々に〔自信~〕)
うけうり(受け売り)
ひょうざんのいっかく(氷山の一角)
にちじょうかいわ(日常会話)
ていど(程度)
わずか
マナー
ぜんたい(全体)
ポイント
hoạt động kinh doanh
mở rộng
trốn thuế
phát giác
đầy (~ tự tin)
nói lại lời người khác nói
phần nổi của tảng băng chìm
hội thoại thông thường
mức độ
vẻn vẹn
phép lịch sự
tổng thể
điểm
せいけつ〔な〕(清潔〔な〕)
sạch sẽ
さげる〔あたまを~〕(下げる〔頭を~〕)
cúi (~ đầu), đầu hàng
ゆるす(許す)
tha thứ
マスターする
làm giỏi
おとな(大人)
người lớn
しごとば(仕事場)
nơi làm việc
プロポーズする
cầu hôn
こうふく〔な〕(幸福〔な〕)
hạnh phúc
つる
hấp dẫn
いばる(威張る)
kiêu căng
へんかん(変換)
chuyển đổi
ミニドレス
váy mini
ばめん(場面)
ngữ cảnh
ミス
lỗi
トラブル
trục trặc, phiền toái
うたがう(疑う)
nghi ngờ
ひきおこす(引き起こす)
gây ra
こどもっぽい(子供っぽい)
như trẻ con
いしきする(意識する)
ý thức
あわてる(慌てる)
vội vàng
しゃ〔うんてん~〕(者〔運転~〕)
người (~ lái xe)
しょうエネ(省エネ)
tiết kiệm năng lượng
たいさく(対策)
chính sách
じっこう(実行)
thực hiện
ど〔じっこう~〕(度〔実行~〕)
mức độ thực hiện
ぜんぱんてきに(全般的に)
nhìn chung
こうじょうする(向上する)
nâng cao
きゅう〔な〕(急〔な〕)
gấp
はっしん(発進)
xuất phát, chuyển bánh
かそく(加速)
tăng tốc
ふよう〔な〕(不要〔な〕)
không cần thiết
つむ(積む)
chở, chất
じ〔がいしゅつ~〕(時〔外出~〕)
giờ (~ đi ra ngoài)
こうきょう(公共)
công cộng
きかん(機関)
phương tiện
かんぜんに(完全に)
hoàn toàn
作文
けつろん(結論)
kết luận
じょうきょう(状況)
tình trạng
けいしする(軽視する)
xem nhẹ
プラスアルファ
ディベート
tranh luận
とうろん(討論)
tranh luận
てじゅん(手順)
trình tự
どうすう(同数)
đồng đều số lượng
さくせんタイム(作戦タイム)
thời gian tranh luận
のべる(述べる)
trình bày
はんろん(反論)
phản biện
さいど(再度)
lại một lần nữa
のべあう(述べ合う)
trình bày cho nhau nghe
ここに(個々に)
từng cái một
たしかに(確かに)
đúng là
やはり
quả là
Fly UP