...

第1課~12課

by user

on
Category: Documents
39

views

Report

Comments

Transcript

第1課~12課
①
【テーマ
し
teema】
あ
知り合う
shiriau
<Chủ đề : LÀM QUEN>
はじ
みなさん、初 めまして。
minasan,
hajimemashite.
<Xin chào các bạn.>
じ こ しょうかい
ひと
自己 紹 介 をして
たくさんの人 と
なかよ
仲良くなりましょう。
jikoshookai o shite takusan no hito to nakayoku narimashoo.
<Hãy tự giới thiệu về mình và mọi người hãy thân thiện với nhau.>
じ
こ しょうかい
◆ 自己 紹 介
jikoshookai
<Tự giới thiệu >
① ※はじめまして。
hajimemashite.
<Xin chào.>
わたし
グエン ティ アン
② ★( 私 は)
(watashi wa)
です。
desu.
Nguyễn Thị An
<Tên tôi là Nguyễn Thị An.>
③ ★
ベトナム
betonamu
き
から 来ました。
kara kimashita.
<Đến từ Việt Nam.>
ねが
④ ★よろしくお願いします。
yoroshiku onegaishimasu.
<Hân hạnh được làm quen.>
はじ
あ
ひと
つか
※「はじめまして」は 初めて会った人に、使うあいさつです。
「hajimemashite」wa hajimete atta hito ni tsukau aisatsu desu.
<「hajimemashite」:được dùng để chào hỏi khi lần đầu tiên gặp mặt.>
1
すこ
し
◆ もう少し知る
moo sukoshi shiru
<Nói rõ một chút >
①
はじめまして。
hajimemashite.
<Xin chào.>
わたし
グエン ティ アン です。
② ★( 私 は)
(watashi wa)
desu.
NGUYEN THI AN
<Tôi tên là Nguyễn Thị An.>
き
ベトナム
betonamu
③ ★
から 来ました。
kara kimashita.
<Đến từ Việt Nam.>
し ゅ ふ
主婦 です。
shufu
desu.
④
<Nghề nghiệp là nội trợ.>
⑤
し ゅ み
カラオケ
です。
shumi wa
karaoke desu.
趣味は
<Sở thích là hát karaoke.>
⑥
か ぞ く
家族は
よ
にん
4
人です。
yo nin desu.
kazoku wa
<Gia đình có 4 người.>
しゅじん
主人
shujin
と
to
む す こ
息子
musuko
と
to
むすめ
わたし
娘
と 私 です。
musume to watashi desu.
<Chồng, con trai , con gái và tôi.>
ねが
⑦ ★よろしくお願いします。
yoroshiku onegaishimasu.
<Hân hạnh được làm quen.>
2
しつもん
質 問 する
shitsumonsuru
<Đặt câu hỏi >
し ゅ み
趣味はなんですか。
shumi wa nan desu ka.
き
どこから来ましたか。
<Sở thích là gì ? >
doko kara kimashita ka.
<Đến từ đâu ? >
し ご と
なに
お仕事は何をされていますか。
oshigoto wa nani o sareteimasu ka.
<Làm nghề gì ?>
か ぞ く
なんにん
家族は何人ですか。
kazoku wa nannin desu ka.
<Gia đình có mấy người ? >
あいさつ
◆ 挨拶 aisatsu
<Chào hỏi >
あさ
★
(朝 )おはようございます
(asa) ohayoogozaimasu
<( Buổi sáng ) Chào buổi sáng >
ひる
★
(昼 )こんにちは
(hiru) konnichiwa
< (Buổi trưa) Chào buổi trưa >
よる
★
(夜 )こんばんは
(yoru) konbanwa
<( Buổi tối ) Chào buổi tối >
3
★
さようなら
sayoonara
<Tạm biệt >
★ ありがとうございます
arigatoogozaimasu
<Cám ơn >
★
すみません
sumimasen
<Xin lỗi >
しつれい
失礼 します
shitsureeshimasu
<Xin thất lễ >
さき
しつれい
お先 に失 礼 します
osaki ni sitsureeshimasu
<Xin thất lễ về trước>
4
②・③【テーマ
か
teema】
もの
買い物
kaimono
<Chủ đề : MUA SẮM>
みせ
ひと
き
◆お店の人に聞く
omise no hito ni kiku
<Hỏi người bán>
たまご
★①すみません、
sumimasen,
tamago
は どこですか。
wa doko desu
<Xin lỗi, trứng thì để ở đâu ? >
③そうですか。ありがとうございます。
ka.
②こちらです。
kochira desu.
<Ở chỗ này.>
あちらです。
achira desu.
soo desu ka. arigatoogozaimasu.
<Ở đằng kia.>
<Vậy à. Cám ơn.>
1階です。
ikkai desu.
いっ かい
<Ở tầng 1.>
◆レジで
reji de
<Tại quầy tính tiền>
ふくろ
ねが
①すみません、 袋 を お願いします。
sumimasen, fukuro o onegaishimasu.
kashikomarimashita.
<Xin lỗi, xin cho bao nilon?>
<Vâng.>
ふくろ
袋 は いいです。
fukuro wa ii desu.
<Bao nilon thì không cần.>
.>
ふくろ
②かしこまりました。
ゆうりょう
みせ
スーパーの 袋 は有 料 のお店もあります。
suupaa no fukuro wa yuuryoo no omise mo arimasu.
<Có siêu thị bao nilon cũng tính tiền.>
5
みせ
こま
◆お店で困ったとき omise de komatta toki
<Khi gặp khó khăn>
①すみません、
sumimasen,
ご
だいじょうぶ
ベトナム語
betonamugo
は 大丈夫ですか。
wa daijoobu desu ka.
<Xin lỗi , có hiểu tiếng Việt không ?>
しょうしょう
ま
くだ
②はい、 少 々 お待ち下さい。
hai, shooshoo omachikudasai.
<Xin hãy đợi một chút.>
もう
わけ
ご
②申し訳ございません。 ベトナム語 は ちょっと…
mooshiwakegozaimasen. betonamugo wa chotto…
<Xin lỗi, tiếng Việt thì không ai biết.. .>
でんきてん
◆ホームセンター・電器店で
hoomusentaa・denkiten de
<Tiệm bán đồ gia dụng. Tiệm điện>
①すみません。
②かしこまりました。
sumimasen.
kashikomarimashita.
<Xin lỗi.>
<Vâng.>
おな
これと同じのを ください。
kore to onaji no o kudasai.
<Xin lấy cái giống cái này ? >
せつめい
じつぶつ
も
い
説明できないときは、実物を持って行きます
setsumee dekinai toki wa,jitsubutsu o motte ikimasu
<Khi không biết thì đem vật cần mua theo >
つか
ベトナム
で使うことが できますか。
betonamu de tsukaukoto ga dekimasu ka.
はいたつ
配達してもらえますか。
haitatsushite moraemasu ka.
<Ở Việt Nam thì có sử dụng được không ? >
<Có thể giao hàng tận nhà không ? >
おすすめは どれですか。
osusume wa dore desu ka.
<Có thể giới thiệu cái nào không ? >
6
ふ く や
◆服屋で
fukuya de
<Tiệm quần áo>
くろいろ
★ 黒色
は
ありますか。
kuroiro wa arimasu ka.
<Có cái màu đen không ? >
えむ
★ M
は
ありますか。
き
★ 着 てみても いいですか。
emu wa arimasu ka.
ki te mite mo ii desu ka.
<Sai M có không ? >
すこ
<Có thể mặc thử không ? >
おお
もう少し大きいのは ありますか。
moo sukoshi ookii no wa arimasu ka.
<Có sai lớn hơn không ? >
すこ
ちい
もう少し小さいのは ありますか。
moo sukoshi chiisai no wa arimasu ka.
<Có sai nhỏ hơn không ? >
いえ
せんたく
①家で洗濯できますか。
ie de sentakudekimasu ka.
<Giặt ở nhà có được không ?>
②はい、できますよ。
hai,dekimasu yo.
<Vâng, được.>
③わかりました。
wakarimashita.
<Hiểu rồi.>
②すみません。
sumimasen.
<Xin lỗi.>
ふく
ねが
こちらの服は クリーニングで お願いします。
kochira no fuku wa kurii-ningu de onegaishimasu.
<Bộ này phải giặt tiệm.>
か
◆買うことにしたとき kaukoto ni shita toki
<Khi quyết định mua>
★
これ
kore
<Lấy cái này.>
それ
ください。
かしこまりました。
sore
kudasai.
kashikomarimashita.
<Vâng.>
<Lấy cái kia.>
あれ
are
<Lấy cái nọ.>
7
か
◆買うのをやめるとき kauno o yameru toki
<Khi quyết định không mua>
き
★また来ます。
mata kimasu.
わかりました。
<Để lần sau.>
wakarimashita.
<Vâng.>
かんが
★★ちょっと 考 えます。
.>
chotto kangaemasu.
<Để suy nghĩ lại.>
くすりや
◆薬屋/ドラッグストアで
kusuriya/doraggusutoaa de
<Tiệm thuốc>
①すみません。
sumimasen.
<Xin lỗi..>
あたま
いた
くすり
頭 が痛い んですが…どんな 薬 が いいですか。
atama ga itai n desu ga…donna kusuri ga ii desu ka.
★
<Bị đau đầu, có loại thuốc nào hay không? >
②そうですね。これは どうですか。
の
③いつ 飲んだら いいですか。
soo desu ne. kore wa doo desu ka.
itsu nondara ii desu ka.
<Vậy à. Cái này thì sao ? >
<Uống khi nào thì được ? >
>
⑤わかりました。
wakarimashita.
<Vâng.>
しょくご
いち
④ 食後 に 1
じょう
の
錠 、飲んでください。
shokugo ni ichijoo, nonde kudasai.
<Sau khi ăn uống 1 viên .>
しんぱい
心配なことがあるとき
shinpainakoto ga aru toki
<Khi có điều lo lắng>
ほか
くすり
の
他にも 薬 を飲んでるんですが、
hoka ni mo kusuri o nonderu n desu ga,
<Đang uống loại thuốc khác,
だいじょうぶ
アレルギーが あるんですが、
大丈夫ですか。
arerugii ga aru n desu ga
daijoobu desu ka.
<Bị dị ứng,
thuốc này có sao không ?>
にんしん
(có sao không ? )
妊娠しているんですが 、
ninshinshite iru n desu ga,
<Đang có thai,
8
へんぴん
こうかん
◆返品・交換をする henpin・kookan o suru
<Trả hàng . Đổi hàng>
へんぴん
こうかん
【返品・交換できないもの】henpin・kookan dekinai mono
<Những mặt hàng không thể đổi lại>
しょうひん
・セール商 品
seerushoohin
<Hàng giảm giá>
・レシートの ないもの
reshiito no nai mono
<Hàng không có giấy tính tiền>
ちょうり
・調理したもの
choorishitamono
<Hàng đã sửa chữa>
じ ぶ ん
よご
・自分がつけた汚れや きずが あるもの
jibun ga tsuketa yogore ya kizu ga aru mono
<Người mua làm dơ, làm trầy>
ね ふ だ
と
・値札を取ったもの
nefuda o totta mono
<Hàng bị mất bảng giá>
へんぴん
◆返品する henpinsuru
<Trả hàng>
①すみません。
sumimasen.
<Xin lỗi.>
よご
へんぴん
★これ、 汚れている ので、返品できますか。
kore , yogorete iru node, henpin dekimasu ka.
<Cái này bị dơ, nhưng có thể trả lại không ? >
③はい。
hai.
<vâng.>
かくにん
②確認します。レシートは ございますか。
kakuninshimasu. reshiito wa gozaimasu ka.
< Để kiểm tra lại. Còn giấy tính tiền không ?>
もう
わけ
④申し訳ございませんでした。
mooshiwakegozaimasendeshita.
<Thành thật xin lỗi.>
へんきん
返金いたします。
henkin itashimasu.
<Sẽ trả tiền lại.>
9
こうかん
◆交換する kookansuru
<Đổi hàng>
①すみません。
sumimasen.
<Xin lỗi.>
うご
こうかん
動かない
ので、交換できますか。
kore, ugokanai node, kookan dekimasu ka.
★これ、
<Cái này, không chạy có thể đổi được không? >
かくにん
②確認します。レシートは ございますか。
kakuninshimasu. reshiito wa gozaimasu ka.
③はい。
<Để xác nhận lại. Có giấy tính tiền không ? >
hai.
<Vâng.>
もう
わけ
もう
わけ
申し訳ございません。
申し訳ございませんでした。
mooshiwakegozaimasen.
mooshiwakegozaimasendeshita.
<Thành thật xin lỗi.>
<Thành thật xin lỗi.>
と
よ
こうかん
お取り寄せになるんですが…
いただ
交換させて 頂 きます。
otoriyose ni naru n desu ga…
kookansasete itadakimasu.
<Sẽ lấy hàng từ tiệm khác.>
<Sẽ đổi hàng lại.>
とど
れんらく
届いたら、連絡ください。
かしこまりました。
todoitara,renraku kudasai.
kashikomarimashita.
<Khi có hàng, hãy liên lạc cho tôi.>
<Vâng.>
.>
10
④・⑤【テーマ
もくてきち
い
いえ
teema】
かえ
目的地へ行く/家へ帰る
mokutekichi e iku/ ie e kaeru
<Chủ đề : ĐI ĐẾN MỘT ĐỊA ĐIỂM / TRỞ VỀ NHÀ>
ひと
き
◆人に聞く hito ni kiku
<Hỏi người đi đường >
ゆうびんきょく
郵 便局 は どこですか。
sumimasen, yuubinkyoku wa doko desu ka.
①★すみません、
<Xin lỗi, bưu điện thì ở đâu ?>
ゆうびんきょく
みち
い
みぎ
ま
ひだり
郵 便局
は、この道をまっすぐ行って、右に曲がると、 左 にあります。
yuubinkyoku wa,kono michi o massugu itte,migi ni magaru to,hidari ni arimasu.
②
<Bưu điện thì đi thẳng con đường này, quẹo phải thì thấy nó nằm bên trái.>
わかりました ○
わかりません ×
wakarimashita
wakarimasen
<Hiểu>
<Không hiểu>
③★あ、そうですか。
a, soo desu ka.
<Vậy à.>
わかりました。ありがとうございます。
③★すみません。
sumimasen.
わかりました○
<Xin lỗi.>
wakarimashita
<Hiểu>
wakarimashita. arigatoogozaimasu.
ち
ず
か
地図を書いてください。
chizu o kaite kudasai.
<Vâng hiểu rồi. cám ơn nhiều.>
<Xin vẽ dùm bản đồ.>
11
でんしゃ
の
◆電車に乗る densha ni noru
<Lên xe điện >
ろ せ ん ず
み
路線図を見る ※A
rosenzu o miru
<Xem bản đồ lộ trình >
し ん な が た えき
①★すみません。 新長田駅
き っ ぷ
まで いくらですか。
sumimasen. shinnagataeki
か
切符を買う ※B
made ikura desu ka.
< Xin lỗi , tới nhà ga Sinnagata thì bao nhiêu ?>
kippu o kau
②
<Mua vé >
ひゃくななじゅう
えん
1 7 0 円です。
hyakunanajuu en desu.
<170 en.>
さが
ホームを探す
※C
し ん な が た えき
なんばん
①★すみません。 新長田駅
hoomu o sagasu
は、何番のりば ですか。
sumimasen. shinnagataeki wa,nanban noriba desu ka.
<Tìm sân ga >
< Xin lỗi, nhà ga Sinnagata thì đường xe số mấy ?>
②
に
ばん
2
ni
番のりばです。
ban noriba desu.
<Số 2.>
でんしゃ
の
電車に乗る ※D
densha ni noru
でんしゃ
しんながた
①★すみません。この電車は 新長田 に とまりますか。
shinnagata ni tomarimasu ka.
sumimasen.kono densha wa
<Lên xe >
<Xin lỗi. Xe điện này có dừng ở nhà ga Singanata không ?>
②
○ とまります。
tomarimasu.
<Có dừng.>
に
ばん
い
×・とまりません。 2 番のりば へ行ってください。
tomarimasen.
ni
ban noriba e itte kudasai.
<Không dừng. Đi lên đường xe thứ 2.>
ふ つ う
の
・とまりません。 普通 に 乗ってください。
でんしゃ
お
電車を降りる
densha o oriru
tomarimasen. futsuu
ni notte kudasai.
<Không dừng. Phải lên xe thường.>
<Xuống xe điện>
12
の
◆バスに乗る basu ni noru
<Lên xe bus>
もくてき ち
い
①★すみません。
さが
目的地へ行くバスを探す ※E
sumimasen.
mokutekichi e iku basu o sagasu
<Xin lỗi.>
<Tìm xe bus để tới một địa điểm>
いた やど
い
板宿
へ行くバスは どれですか。
itayado e iku basu wa dore desu ka.
<Xe bus đi tới Itayado là xe nào ?>
②
あそこです。
asoko desu.
<Ở đằng kia.>
ご ばん
5番 です。
goban desu.
<Số 5.>
の
バスに乗る
basu ni noru
<Lên xe bus>
お
まえ
お
⑴ 降りる前にボタンを押す
oriru mae ni botan o osu
お
バスを降りる ※F
<Trước khi xuống xe phải nhấn nút >
basu o oriru
かね
はら
⑵ お金を払う
<Xuống xe bus>
okane o harau
<Trả tiền>
えいからえふ
さんこう しりょう
にじゅうに
にじゅうろく
み
※ A ~ F は参考資料の2 2 ページから 2 6 ページを見てください。
ee kara efu wa sankooshiryoo no nijuu-nipeeji kara nijuurokupeeji o mite kudasai.
<Phần đánh dấu từ A tới F thì xem trang 22 tới 26 của phần tham khảo.>
13
の
◆タクシーに乗る takushii ni noru
<Lên taxi>
て
手をあげる
の
ば
みち
タクシー乗り場で
te o ageru
道でタクシーをとめる
の
タクシーに乗る
<Phất tay kêu xe>
michi de takushii o tomeru
<Đón taxi ở trên đường>
takushiinoriba de
takushii ni noru
<Lên taxi ở trạm taxi>
こ う べ し やくしょ
の
タクシーに乗る
koobeshiyakusho
takushii ni noru
かね
はら
made onegaishimasu.
<Xin chở tới sở hành chánh tỉnh kobe.>
<Lên taxi>
お金を払う
ねが
★ 神戸市役所 まで お願いします。
①★いくらですか。
ikura desu ka.
okane o harau
<Bao nhiêu tiền ? >
<Trả tiền>
②
ろっぴゃくごじゅう
えん
6 5 0 円です。
roppyakugojuu en desu.
<650 en.>
お
タクシーを降りる
takushii o oriru
<Xuống xe>
14
⑥【テーマ
でんわ
teema】
ま
あ
電話をする/待ち合わせ
denwa o suru / machiawase
<Chủ đề : ĐIỆN THOẠI / HẸN ĐỢI >
さそ
【誘う】 sasou
<Mời mọc.>
す ず き
もしもし、 鈴木 です。
moshimoshi,SUZUKI
desu.
<Alo, tôi là Suzuki.>
★もしもし、
moshimoshi,
や ま だ
山田アン
YAMADA AN
です。
desu.
<Alo, tôi là Yamada An.>
こんしゅう
にちようび
いっしょ
はん
た
い
今 週 の日曜日
、一緒に ご飯を食べに行き ませんか。
konshuu no nichiyoobi ,issho ni gohan o tabe ni iki masen ka.
<Tôi muốn rủ bạn đi ăn vào chủ nhật tuần này có được không ?>
な ん じ
あ
はい、いいですよ。何時に会いましょうか。
hai,ii desu yo. nanji ni aimashoo ka.
<Ok, tốt quá. Gặp nhau mấy giờ?>
★
じゅうに じ
1 2時
juu-niji
は どうですか。
wa doo desu ka.
<Khoảng 12:00 giờ?>
あ
はい、いいですよ。どこで会いましょうか。
hai,ii desu yo. doko de aimashoo ka.
<Ok. Tốt quá .Gặp nhau ở đâu ?>
しんながたえき
★ 新長田駅
は どうですか。
shinnagataeki wa doo desu ka.
<Ở nhà ga Sinnagata thì sao?>
15
はい、いいですよ。
hai,ii desu yo.
<Ok.>
こんしゅう
にちようび
じゅうに じ
じゃあ、 今 週 の日曜日 、
しんながたえき
あ
1 2時
に 新長田駅 で 会いましょう。
jaa, konshuu no nichiyoobi , juu-niji ni shinnagataeki de aimashoo.
<Vậy ,hẹn nhau chủ nhật tuần này tại nhà ga Sinnagata lúc 12 giờ.>
にちようび
★はい、わかりました。じゃあ、また日曜日に。
hai,wakarimashita.jaa,mata nichiyoobi ni.
<Ok.Hẹn lại chủ nhật.>
しつれい
★はい。じゃあ、失礼します。
hai.jaa,shitsureeshimasu.
<Chào tạm biệt.>
しつれい
失礼します。
shitsureeshimasu.
<Tạm biệt.>
さそ
ことわ
【誘いを 断 る】sasoi o kotowaru
<Từ chối lời mời.>
す ず き
もしもし、 鈴木 です。
moshimoshi,SUZUKI desu.
<Alo, tôi là Suzuki.>
や ま だ
★もしもし、 山田アン
moshimoshi,
です。
YAMADA AN
desu.
<Alo, tôi là Yamada An.>
こんしゅう
にちようび
いっしょ
はん
た
い
今 週 の日曜日
、一緒に ご飯を食べに行き ませんか。
konshuu no nichiyoobi ,issho ni gohan o tabe ni iki masen ka.
<Tôi muốn rủ bạn đi ăn chủ nhật tuần này có được không ?>
ひ
★その日は ちょっと…
sono hi wa chotto…
<Vào ngày hôm đó thì không được.>
16
【キャンセルする】kyanserusuru
<Hủy cuộc hẹn.>
か
ぜ
い
風邪をひいた ので 行けません。
kaze o hiita node ikemasen.
★ すみません、
sumimasen,
<Xin lỗi, vì bị cảm, nên không thể đi được.>
★★すみません、
sumimasen,
か
ぜ
い
風邪をひいた ので 行けなくなりました。
kaze o hiita
node ikenaku narimashita.
<Xin lỗi, vì bị cảm, nên không thể đi được.>
おく
【遅れる】okureru
<Bị trễ. >
★
すみません、
sumimasen,
みち
道がこんでいる
michi ga konde iru
おく
ので 遅れます。
node okuremasu.
<Xin lỗi, vì kẹt xe nên tới trễ.>
かいしゃ
ひと
あ い て
か ぞ く
はな
【会社の人や相手の家族と話す】kaisha no hito ya aite no kazoku to hanasu
<Nói chuyện với gia đình của bạn và người cùng công ty.>
じ ぶ ん
な ま え
い
自分の名前を言う
★もしもし、
や ま だ
山田アン
です。
YAMADA AN
desu.
jibun no namae o yuu
moshimoshi,
<Nói tên của mình. >
< Alo, tôi là Yamada An .>
けいえふしい
K F C
の
moshimoshi, kee-efushii no
★★もしもし、
や ま だ
山田アン
YAMADA AN
<Alo, tôi là Yamada An của KFC.>
あ い て
な ま え
い
相手の名前を言う
た な か
田中
TANAKA
★
aite no namae o yuu
<Nói tên người cần gặp>
さん、いますか。
san,imasu ka.
< Xin cho hỏi có Tanaka ở đó không ? >
た な か
田中
TANAKA
★★
さん、いらっしゃいますか。
san,irasshaimasu ka.
<Xin cho hỏi có Tanaka ở đó không ? >
17
もう
と 申します。
to mooshimasu.
あ い て
とき
もど
じ か ん
相手が いない時、戻る時間をきく
aite ga inai toki,modoru jikan o kiku
<Khi không có ở nhà (đối phương ở đó) thì hỏi mấy giờ về >
ようけん
はな
用件を話す
yooken o hanasu
<Nói việc cần>
な ん じ
もど
★何時ごろ戻りますか。
nanji goro modorimasu ka.
<Khoảng mấy giờ thì về ?>
な ん じ
もど
★★何時ごろ戻られますか。
nanji goro modoraremasu ka.
< Khoảng mấy giờ thì về ? >
あ い て
とき
でんごん
たの
相手が いない時、伝言を頼む
aite ga inai toki,dengon o tanomu
<Khi không có đối phương ở đó nhờ nhắn lại.>
あ し た
しょくじかい
い
つた
★すみませんが、 明日の食事会に行けなくなった と 伝えてください。
sumimasen ga, ashita no shokujikai ni ikenaku natta to tsutaete kudasai.
<Xin lỗi, xin nhắn dùm là : không thể đi ăn vào ngày mai.>
あ し た
しょくじかい
い
つた
★★すみませんが、明日の食事会に行けなくなったと お伝えください。
sumimasen ga, ashita no shokujikai ni ikenaku natta to
otsutae kudasai.
<Xin lỗi, xin nhắn dùm là : không thể đi ăn vào ngày mai.>
で ん わ
き
電話を切る
denwa o kiru
<Cúp điện thoại.>
しつれい
★失礼します。
shitsureeshimasu.
<Xin thất lễ.>
18
⑦【テーマ
かね
だ
い
teema】
てがみ
にもつ
おく
お金を出す・入れる/手紙・荷物を送る
okane o dasu・ireru / tegami・nimotsu o okuru
<Chủ đề: GỞI TIỀN , RÚT TIỀN GỞI THƯ , KIỆN HÀNG>
かね
だ
い
てがみ
おく
にもつ
おく
お金を出す・入れる
手紙を送る
荷物を送る
okane o dasu・ireru
<Gởi tiền , Rút tiền>
tegami o okuru
<Gởi thư>
nimotsu o okuru
<Gởi kiện hàng>
に ほ ん こくない
日本国内
ゆうびんきょく
nihonkokunai
郵便局
yuubinkyoku
<Bưu điện>
○
○
○
<Trong nước nhật >
かいがい
海外
kaigai
<Ngoài nước>
○
に ほんこくない
日本国内
nihonkokunai
コンビニ
konbini
<Siêu thị 24 >
○
△
○
<Trong nước nhật >
かいがい
海外
×
kaigai
<Ngoài nước>
ぎんこう
銀行
○
ginkoo
<Ngân hàng>
たくはいびん
×
おく
×
コンビニでは「宅配便」を送ることが できます。konbini de wa 「takuhaibin」o okurukoto ga dekimasu.
<Ở siêu thị 24 thì có thể gởi dịch vụ gởi hàng nhanh , giao hàng tận nhà (takukyubin).>
また、ポストがあるコンビニもあります。 mata,posuto ga aru konbini mo arimasu.
<Và ở siêu thị 24 có thùng thư.>
19
えいてぃえむ
き か い
つか
かね
だ
◆ATMの機械を使ってお金を出す eetiiemu no kikai o tsukatte okane o dasu
<Sử dụng máy rút tiền tự động ở siêu thị 24.>
えいてぃえむ
【ATM】eetiiemu
<ATM>
えいてぃえむ
が め ん
ATMの画面 eetiiemu no gamen
<Màn hình máy rút tiền tư động >
ひ
だ
かね
だ
● お引き出し…お金を出す
ohikidashi…okane o dasu
<Rút tiền >
あずけい
かね
い
● お預入れ…お金を入れる
oazukeire…okane o ireru
<Gởi tiền >
ざんだか しょうかい
かね
のこ
み
● 残高 照 会 …いくら お金が残っているか見る
zandakashookai…ikura okane ga nokotte iru ka miru
<Số tiền còn lại : xem coi còn lại bao nhiêu tiền. >
わからないときは wakaranai toki wa
<Khi không biết >
かね
だ
★ すみません、お金を出したいんですが…
sumimasen, okane o dashitai n desu ga…
<Xin lỗi, tôi muốn rút tiền…>
かね
い
★すみません、お金を入れたいんですが…
sumimasen, okane o iretai m desu ga…
<Xin lỗi, tôi muốn gởi tiền…>
…>
20
あんしょうばんごう
い
◆暗 証 番号を入れる anshoobangoo o ireru
<Nhập số mật mã>
あんしょうばんごう
暗 証 番号 anshoobangoo
<Số mật mã>
て が み
おく
◆手紙を送る tegami o okuru
①いらっしゃいませ。
<Gởi thư >
irasshaimase.
<Hân hạnh phục vụ.>
ふ つ う
②★これ、 普通
kore,
ねが
で お願いします。
futsuu
de onegaishimasu.
<Cái này xin nhờ gởi thường.>
そくたつ
★これ、 速達
ねが
で お願いします。
kore,sokutatsu de onegaishimasu.
<Cái này xin nhờ gởi nhanh.>
ひゃくにじゅう
えん
1 20 円です。
hai, hyakunijuu en desu.
③はい、
<Vâng . 120 en.>
ふ つ う
そくたつ
普通と速達 futsuu to sokutatsu
<Gởi thường/gởi nhanh >
そくたつ
ふ つ う
はや
つ
速達は普通より早く着きます。
<Vâng . 390 en.>
sokutatsu wa futsuu yori hayaku tsukimasu.
<Gởi nhanh thì tới nhanh hơn gởi thường.>
りょうきん
さんびゃくきゅうじゅう
えん
3 9 0
円です。
hai, sanbyakukyuujuu en desu.
③はい、
たか
でも、料 金 は高くなります。
demo,ryookin wa takaku narimasu.
<Nhưng mà tốn tiền nhiều hơn.>
21
に も つ
おく
◆荷物を送る nimotsu o okuru
<Gởi kiện hàng>
①いらっしゃいませ。
irasshaimase.
<Hân hạnh được phục vụ.>
うけつけ
い
受付へ行く
uketsuke e iku
て が み
に も つ
も
おく
②★(手紙や荷物を持って)これ、送りたいんですが…
(tegami ya nimotsu o motte) kore,okuritai n desu ga…
<Tới quầy tiếp tân>
<Muốn gởi cái này (gởi thư/ bưu phẩm).>
きにゅう
③こちらに ご記入ください。
kochira ni goki-nyuu kudasai.
<Hãy ghi vào phiếu này.>
おく
じょう
かいがい
送り 状 を もらう
【海外】kaigai
okurijoo o morau
<Ngoài nước>
<Nhận phiếu gởi hàng >
いいえむえす
ひ こ う き
おく
ふ つか から み っか
●EMS…飛行機で送ります。2日~3日かかります。
iiemuesu…hikooki de okurimasu.futsuka kara mikka kakarimasu.
<EMS : gởi bằng máy bay mất 2 – 3 ngày.>
こうくうびん
ひ こ う き
おく
み っか から む いか
●航空便…飛行機で送ります。3日~6日かかります。
kookuubin…hikooki de okurimasu.mikka kara muika kakarimasu.
<Gởi bằng máy bay mất 3 tới 6 ngày.>
さ
る
びん
ひ こ う き
おく
む いか から じゅうさん にち
●SAL便…飛行機で送ります。6日~ 1 3 日かかります。
sarubin…hikooki de okurimasu.muika kara juusannichi kakarimasu.
<SAL : Gởi bằng máy bay mất 6 tới 13 ngày.>
ふなびん
ふね
おく
いっ
げつ から さん
げつ
●船便…船で送ります。 1 か月~ 3 か月かかります。
funabin…fune de okurimasu.ikkagetsu kara sankagetsu kakarimasu.
<Gởi bằng tàu thuyền mất 1 tới 3 tháng.>
こくない
【国内】kokunai
<Trong nước.>
たくはいびん
おく
いち にち から みっ か
●宅配便…トラックで送ります。 1 日~ 3 日かかります。
takuhaibin…torakku de okurimasu.ichinichi kara mikka kakarimasu.
<Takukiubin : Công ty vận chuyển bằng xe tải mất từ 1 tới 3 ngày.>
22
おく
じょう
か
送り 状 を書く
okurijooo o kaku
<Viết phiếu gởi hàng>
おく
じょう
に も つ
わた
送り 状 と荷物を渡す
ねが
①★これ、お願いします。
kore,onegaishimasu.
okurijoo to nimotsu o watasu
<Cái này, xin nhờ.>
<Đưa phiếu gởi với bưu kiện>
さんぜん
えん
②はい、 3000 円です。
hai, sanzen en desu.
<Vâng.3000 en.>
さいはいたつ
たの
◆再配達を頼む
saihaitatsu o tanomu
.>
<Nhờ đem hàng lại lần nữa>
23
さいはいたつ
で ん わ
ねが
①★もしもし、再配達をお願いしたいんですが…
電話する
moshimoshi,saihaitatsu o onegaishitai n desu ga…
denwasuru
<Alo,alo Xin nhờ đem hàng lại lần nữa…>
<Điện thoại >
でんぴょうばんごう
なんばん
②わかりました。伝 票 番号は何番ですか。
wakarimashita. denpyoobangoo wa nanban desu ka?
<Vâng. Mã hàng gởi số mấy?>
でんぴょうばんごう
い
伝 票 番号を言う
denpyoobangoo o yuu
<Nói số mã hàng gởi >
い ち に さ んよ ん ご ろく な な はち き ゅ うれ い い ち に
③★ 123456789012 です。
ichi ni san yon go roku nana hachi kyuu ree ichi ni
desu.
<số 123456789012.>
や ま だ
さま
さいはいたつ
き ぼ う
④ 山田 様ですね。再配達のご希望は いつですか。
YAMADA sama desu ne. saihaitatsu no gokiboo wa itsu desu ka.
<Vâng, ngài Yamadam. Khi nào đem hàng lại được vậy?>
はいたつ き ぼ う に ち じ
い
配達希望日時を言う
haitatsukiboo-nichiji o yuu
<Nói ngày giờ giao hàng >
⑤★
あ し た
明日
ashita
じゅういち じ
ねが
1 1時
に お願いします。
no juuichiji ni onegaishimasu.
の
<Xin nhờ, vào ngày mai lúc 11giờ.>
りょうかい
あ し た
じゅういち じ
⑥了 解 しました。明日の 1 1 時ですね。
ryookaishimashita. ashita no juuichiji desu ne.
<Vâng. Ngày mai lúc 11giờ.>
で ん わ
き
電話を切る
denwa o kiru
<Cúp điện thoại>
ねが
⑦★よろしくお願いします。
yoroshiku onegaishimasu.
<Xin nhờ.>
24
⑧【テーマ
じ
こ
teema】
はんざい
事故・犯罪
jiko ・ hanzai
<Chủ Đề : TAI NẠN , TỘI PHẠM>
じ け ん
じ
こ
か
きゅうきゅう
~火事・ 救 急 ~
jiken・jiko
kaji・kyuukyuu
<Vụ án. Tai nạn>
ひ ゃ く と お ばん
<Hỏa hoạn. Cấp cứu>
で ん わ
ひゃくじゅうきゅう ばん
・110番に電話します
で ん わ
・ 1 1 9 番に電話します
hyakutooban ni denwashimasu
hyakujuukyuuban ni denwashimasu
<Gọi số 110>
ひ ゃ く と お ばん
じ
~事件・事故~
<Gọi số 119>
で ん わ
◆110番に電話する hyakutooban ni denwasuru
<Gọi số 110>
じ
こ
●事故のとき jiko no toki
<Khi xảy ra tai nạn>
じ け ん
じ
じ
こ
こ
★事故です。
事件ですか。事故ですか。
jiken desu ka. jiko desu ka.
jiko desu.
<Vụ án hay là tai nạn ? >
<Tai nạn.>
ご
お
じ じゅうご ふん ごろ
いつ起きましたか。
★5時15分頃です。
itsu okimashita ka.
goji juugofun goro desu.
< 5 giờ 15 phút.>
<Xảy ra khi nào ? >
しんながたえきまえ
お
★新長田駅前です。
どこで起きましたか。
shinnagataekimae desu.
doko de okimashita ka.
<Trước nhà ga sinnagata.>
<Xảy ra ở đâu ? >
25
くるま
くるま
じ
こ
★ 車 と 車 の事故です。
じ
こ
kuruma to kuruma no jiko desu.
どんな事故ですか。
<Xe hơi đụng xe hơi.>
donna jiko desu ka.
にん
<Tai nạn gì ? >
★けが人が います。
keganin ga imasu.
<Có người bị thương.>
や ま だ
な ま え
でんわばんごう
★ 山田 です。
おし
名前と電話番号を教えてください。
YAMADA desu.
namae to denwabangoo o oshiete kudasai.
<Tên là yamada.>
<Hãy cho biết tên và số điện thoại.>
でんわばんごう
れいきゅうれい
いちにさんよん
ごろくななはち
電話番号は 0 9 0 - 1 2 3 4 - 5 6 7 8 です。
denwabangoo wa ree kyuu ree ichi ni san yon go
roku nana hachi desu.
<Điện thoại số 090-1234-5678.>
にん
.>
こえ
◆けが人に声を かける keganin ni koe o kakeru
<Kêu người bị thương>
だいじょうぶ
★大丈夫ですか。
daijoobudesu ka.
<Có bị làm sao không ? >
き
★聞こえますか。
kikoemasu ka.
<Có nghe rõ không ? >
ひと
たお
じ け ん
じ
こ
ひゃくじゅうきゅう ばん
で ん わ
人が倒れていて、事件か事故か わからないときは 1 1 9 番に電話します。
hito ga taorete ite, jiken ka jiko ka wakaranai toki wa hyakujuukyuuban ni denwashimasu.
<Có người bị thương , khi không biết vụ án hay tai nạn thì gọi 119.>
じ
こ
お
◆事故を起こしたとき jiko o okoshita toki
だいじょうぶ
★大丈夫ですか。
<khi gây ra tai nạn>
daijoobudesu ka.
<Có bị làm sao không ? >
じ
こ
あ
◆事故に遭ったとき
jiko ni atta toki
<Khi gặp tai nạn>
けいさつ
よ
・★警察を呼んでください。
keesatsu o yonde kudasai.
<Hãy gọi cảnh sát .>
めんきょしょう
み
・★免 許証 を見せてください。
menkyoshoo o misete kudasai.
< Cho xem bằng lái.>
26
あ い て
に
◆相手が逃げたとき aite ga nigeta toki
<Khi người gây tai nạn trốn >
くるま
み
車 のナンバープレートを見ましょう
kuruma no nanbaapureeto o mimashoo
<Nhìn bảng số xe.>
神戸
あ
000
12-34
じ け ん
●事件のとき jiken no toki
<Khi xảy ra vụ án>
じ け ん
じ
じ け ん
こ
事件ですか。事故ですか。
★事件です。
jiken desu ka. jiko desu ka.
jiken desu.
<Vụ án.>
<Vụ án hay là tai nạn ? >
さん じ にじゅっ ぷん ごろ
お
いつ起きましたか。
★3時20分頃です。
itsu okimashita ka.
sanji nijuppun goro desu.
< 3 giờ 20 phút.>
<Xảy ra khi nào.>
お
ゆうびんきょく
どこで起きましたか。
ちか
★ 郵 便局 の近くです。
doko de okimashita ka.
yuubinkyoku no chikaku desu.
<Xảy ra ở đâu? >
<Gần bưu điện.>
ひと
たお
★人が倒れています。
じ け ん
hito ga taorete imasu.
どんな事件ですか。
donna jiken desu ka.
<có người bị ngã.>
<Vụ án như thế nào? >
★★ 救 急 車 を お願いします。
きゅうきゅうしゃ
ねが
kyuukyuusha o onegaishimasu.
<Làm ơn cho xe cấp cứu tới.>
や ま だ
な ま え
でんわばんごう
★山田です。
おし
名前と電話番号を教えてください。
YAMADA desu.
namae to denwabangoo o oshiete kudasai.
<Tên là yamada.>
<Cho biết tên và số điện thoại.>
でんわばんごう
れいきゅうれい
いちにさんよん
ごろくななはち
電話番号は 0 9 0 - 1 2 3 4 - 5 6 7 8 です。
denwabangoo wa ree kyuu ree ichi ni san yon go
roku nana hachi desu.
<Điện thoại số : 090-1234-5678.>
27
か
じ
●火事のとき kaji no toki
<Khi xảy ra hỏa hoạn >
か
か
じ
じ
★火事です。
きゅうきゅう
火事ですか。 救 急 ですか。
kaji desu.
kaji desu ka. kyuukyuu desu ka.
<Hỏa hoạn.>
<Hỏa hoạn hay là cấp cứu ? >
こ う べ し な が た く わかまつちょうよんの よんの じゅう
じゅうしょ
住 所 は どこですか。
juusho wa doko desu ka.
★神戸市長田区 若 松町 4 - 4 - 1 0 です。
koobeshi nagataku wakamatsuchoo yon no yon no juu desu.
< Kobeshi nagataku wakamatsucho 4-4-10.>
<Địa chỉ ở đâu?>
も
いえ
どこが燃えていますか。
だいどころ
も
★家の 台 所 が燃えています。
doko ga moete imasu ka.
ie no daidokoro ga moete imasu.
<Cháy ở đâu?>
<Cháy ở nhà bếp.>
ふ た り
ふしょう
ひと
に
おく
★います。2人です。
ひと
負傷した人や、逃げ遅れている人は いますか。
imasu.futari desu.
fushooshita hito ya, nigeokurete iru hito wa
<Có 2 người.>
imasu ka?
おっと
むすめ
★★います。 夫 と 娘 です。
<Có người bị thương hay có người trốn không kịp
imasu. otto to musume desu.
không ?>
<Có. Chồng và con gái.>
★いません。
imasen.
<Không có ai.>
な ま え
でんわばんごう
や ま だ
★ 山田 です。
おし
名前と電話番号を教えてください。
YAMADA desu.
namae to denwabangoo o oshiete kudasai.
<Tên là yamada.>
<Hãy cho biết tên và số điện thoại.>
でんわばんごう
れいきゅうれい
いちにさんよん
ごろくななはち
電話番号は 0 9 0 - 1 2 3 4 - 5 6 7 8 です。
denwabangoo wa
ree kyuu ree ichi ni san yon go roku nana hachi
desu.
<Điện thoại số : 090-1234-5678.>
28
きゅうきゅう
● 救 急 のとき kyuukyuu no toki
<khi xảy ra cấp cứu >
きゅうきゅう
か
じ
★ 救 急 です。
きゅうきゅう
火事ですか。 救 急 ですか。
kyuukyuu desu.
kaji desu ka. kyuukyuu desu ka.
<Cấp cứu.>
<Hỏa hoạn hay là cấp cứu ? >
きゅうきゅうしゃ
ねが
★★ 救 急 車 をお願いします。
kyuukyuusha o onegaishimasu.
< Xin cho xe cứu thương tới.>
どうしましたか。
むすめ
たお
娘 が倒れた んです。
musume ga taoreta n desu.
★
doo shimashita ka.
<Bị làm sao ? >
<Con gái bị ngã.>
★あります。
arimasu.
<Còn.>
い し き
意識は ありますか。
★ありません。
ishiki wa arimasu ka.
arimasen.
<Còn tỉnh hay không ? >
<Không còn.>
こきゅう
★★呼吸は あります。
kokyuu wa arimasu.
<Còn hơi thở .>
こきゅう
★★呼吸は ありません。
kokyuu wa arimasen.
<Không còn thở.>
たお
ひと
な ま え
ねんれい
や ま だ
おし
さん さい
倒れた人の名前と年齢を教えてください。
★ 山田あかね です。3歳です。
taoreta hito no namae to nenree o oshiete kudasai.
YAMADA AKANE desu. san sai desu.
<Hãy cho biết tên và tuổi của người bị ngã.>
<Tên là Yamada Akane. 3 tuổi.>
じゅうしょ
こ う べ し な が た く わかまつちょうよんの よんの じゅう
住 所 と電話番号を教えてください。
★住 所 は神戸市長田区 若 松町 4 - 4 - 1 0 です。
juusho to denwabangoo o oshiete kudasai.
jyuusho wa koobeshi nagataku wakamatsuchoo
<Hãy cho biết địa chỉ và số điện thoại.>
yon no yon no juu desu.
じゅうしょ
でんわばんごう
おし
<Địa chỉ là : Kobeshi nagataku wakamatsucho 4-4-10.>
でんわばんごう
れいきゅうれい
いちにさんよん
ごろくななはち
電話番号は 0 9 0 - 1 2 3 4 - 5 6 7 8 です。
denwabangoo wa ree kyuu ree ichi ni san yon go roku
nana hachi desu.
<Điện thoại số: 090-1234-5678.>
29
ぼうりょく
でぃぃぶい
ち か ん
とうなん
さ
ぎ
ふんしつ
ひ が い
暴 力 ・けんか・D V ・レイプ・痴漢・盗難・詐欺・紛失などの被害にあったら、
booryoku・kenka・diibui・reipu・chikan・too-nan・sagi・funshitsu nado no higai ni attara,
<khi gặp những thiệt hại dưới đây:
bạo lực, gây lộn, bạo lực trong gia đình, trộm cắp, cưỡng hiếp, lường gạt, làm mất đồ
けいさつ
い
で ん わ
すぐに警察へ行くか電話してください。
sugu ni keesatsu e iku ka denwashite kudasai.
Lập tức tới cảnh sát hoặc gọi điện thoại.>
だれ
・いつ / どこで / 誰に
itsu
doko de
dare ni
<Khi nào? /Ở đâu? / Bởi ai? >
じょうきょう
・どんな 状 況 だったか
donna jookyoo datta ka
<Tình trạng như thế nào ?>
>
つうやく
ひと
いっしょ
通訳ができる人と一緒のほうがいいです。
tsuuyaku ga dekiru hito to issho no hoo ga iidesu.
<Có người thông dịch cùng đi thì tốt nhất.>
こ う べ し
つうやく
【神戸市の通訳サービス】koobeshi no tsuuyaku saabisu
<Dịch vụ thông dịch ở Kobe>
こ う べ こくさい きょうりょくこうりゅう
けいあいしいしい
神戸国際 協 力 交 流 センター(KICC)
koobekokusaikyooryokukooryuusentaa(keeaishiishii)
<Trung tâm giao lưu trợ lực quốc tế Kobe >
たいおう げ ん ご
え い ご
ちゅうごくご
かんこく
ちょうせんご
ご
ご
ご
対応言語:英語、中国語、韓国・朝鮮語、スペイン語、ポルトガル語、ベトナム語
taioogengo:eego,chuugokugo,kankoku・choosengo,supeingo,porutogarugo,betonamugo
<Ngôn ngữ đáp ứng : Anh, Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Việt Nam.>
に ち じ
げつようび
きんようび
日時:月曜日から金曜日まで
nichiji:getsuyoobi kara kin-yoobi made
<Ngày giờ: từ thứ hai tới thứ sáu>
ご ぜ ん く
じ
ご
ご
ご
じ
に じ か ん い な い
午前9時から午後5時までで2時間以内
gozen kuji kara gogo goji made de nijikan inai
<Từ 9giờ tới 5giờ trong vòng 2 tiếng>
ば し ょ
こ う べ し ちゅうおうく ごこうどおり はちの いちの ろく こ う べ こくさい かいかん にじゅっ かい
場所:神戸市中央区御幸通 8 - 1 - 6 神戸国際会館 2 0 階
basho:koobeshi chuuooku gokoodoori hachi no ichi no roku koobekokusaikaikan nijuukkai
<Địa điểm: Kobeshi chuuoku gokoodori
でんわばんごう
れいななはち
にきゅういち
8 – 1 – 6 kobekokusaikan tầng 20>
れいろくよんいち
電話番号: 0 7 8 - 2 9 1 - 0 6 4 1
denwabangoo:ree nana hachi ni kyuu ichi ree roku yon ichi
<Số điện thoại : 078-291-0641>
30
な
ぬす
◆ものを失くしたとき mono o nakushita toki
◆ものを盗まれたとき mono o nusumareta toki
<Khi làm mất đồ>
<Khi bị đánh cắp>
さ い ふ
な
かね
① 財布 を失くしました。
saifu o nakushimashita.
okane o nusumaremashita.
< Mất ví.>
な
ぬす
①お金を盗まれました。
<Bị trộm tiền.>
ぬす
ものを失くしたときや盗まれたときは
mono o nakushita toki ya nusumareta toki wa
<Khi đánh mất đồ, hoặc bị đánh cắp.>
けいやく
がいしゃ
れんらく
1.クレジットカード…契約しているカード会社へ連絡する
kurejittokaado…keeyakushite iru kaadogaisha e renrakusuru
<Liên lạc với công ty đã đăng kí hợp đồng thẻ ngân hàng.>
つうちょう
つく
ぎんこう
れんらく
2.キャッシュカード…通 帳 を作っている銀行へ連絡する
kyasshukaado…tsuuchoo o tsukutte iru ginkoo e renrakusuru
<Liên lạc với ngân hàng đã đăng kí thẻ ngân hàng, sổ ngân hàng.>
めんきょしょう
ほけんしょう
けいさつ しょ
い
3.免 許証 ・保険証…警察署へ行く
menkyoshoo・hokenshoo…keesatsusho e iku
<Tới cảnh sát báo mất bằng lái , bảo hiểm.>
さ
ぎ
あ
ち か ん
◆詐欺に遭ったとき sagi ni atta toki
◆痴漢にあったとき chikan ni atta toki
<Khi gặp lừa đảo>
<Khi bị quấy rối>
ち か ん
だま
①痴漢に あいました。
①騙されました。
chikan ni aimashita.
damasaremashita.
<Gặp quấy rối.>
<Bị lường gạt.>
ぼうりょく
でぃぃぶい
◆暴 力 ・D V にあったとき
booryoku・diibui ni atta toki
<Bạo lực, bạo lực trong gia đình>
なぐ
①殴られました。
naguraremashita.
<Bị đập.>
け
蹴られました。
keraremashita.
<Bị đá.>
31
み
まも
しゅちょう
◆身を守る・主 張 する mi o mamoru・shuchoosuru
ち か ん
<Bảo vệ thân>
痴漢!
ち か ん
chikan!
【痴漢】chikan
< Quấy rối!>
<Quấy rối >
ひと
ち か ん
この人、痴漢です!
kono hito, chikan desu!
<Người này quấy rối tôi !>
たす
助けて!
tasukete!
<Cứu với!>
ぼうりょく
【けんか・暴 力 】 kenka・booryoku
<Gây lộn, bạo lực.>
やめて!
yamete!
やめろ!
<Dừng lại!>
yamero!
<Dừng lại!>
たす
助けて!
tasukete!
<Cứu với!>
【ひったくり】hittakuri
どろぼう!
<Cướp giựt >
doroboo!
<Cướp!>
!>
だれ
誰か!
dare ka!
<có ai không ?>
か
じ
【火事】kaji
<Hỏa hoạn >
か
じ
火事だ!
kajida
<Cháy!>
に
逃げろ!
nigero !
<Trốn mau!>
32
⑨
【テーマ teema】
さいがい
ぼうさい
災害・防災
saigai・boosai
< Chủ đề :THIÊN TAI , PHÒNG THIÊN TAI >
に ほ ん
し ぜ ん さいがい
おお
くに
日本は自然災害が多い国です。
nihon wa shizensaigai ga ooi kuni desu.
<Nhật bản là nước có nhiều thiên tai.>
さいがい
とき
いっしょ
かんが
災害にあった時に どうしますか。一緒に 考 えてみましょう。
saigai ni atta toki ni doo shimasu ka. issho ni kangaete mimashoo.
<khi xảy ra thiên tai chúng ta sẽ làm gì?>
いっしょ
かんが
さいがい
◆一緒に 考 えて みましょう issho ni kangaete mimashoo ◆もし災害に あったら moshi saigai ni attara
<Hãy thử suy nghĩ xem>
<Khi xảy ra thiên tai,thì>
ひと
なに
き
人に聞く
お
何が起こるか
hito ni kiku
nani ga okoru ka
<Hỏi người gần đó>
< Xảy ra chuyện gì?>
なに
★ 何が あったんですか。
なに
じょうほう
え
nani ga atta n desu ka.
何で情 報 を得るか
nani de joohoo o eru ka
<Lấy thông tin từ đâu?>
< Xảy ra chuyện gì ?>
ひなんしょ
★ 避難所は どこですか。
hi-nansho wa doko desu ka.
< Nơi tránh nạn thì ở đâu ?>
なに
も
に
何を持って逃げるか
nani o motte nigeru ka
ひと
し
人に知らせる
<Mang cái gì để tránh nạn ?>
hito ni shiraseru
< Báo cho người khác biết >
に
どこへ逃げるか
doko e nigeru ka
<Tránh nạn ở đâu?>
いえ
こ
(家に子どもが います)
(ie ni kodomo ga imasu)
<Còn đứa trẻ trong nhà
さいがい
そな
なに
おっと
◆災害に備えて何をしておきますか
( 夫 が いません)
saigai ni sonaete nani o shite okimasu ka
(otto ga imasen)
<Nên chuẩn bị gì?>
<Không thấy chồng đâu
33
たす
★ 助けてください!
tasukete kudasai!
cứu với! >
お
【何が起こるか】 nani ga okoru ka
<Xảy ra chuyện gì?>
たいふう
◆もし台風が きたら…
moshi taifuu ga kitara…
<Nếu bảo lụt tới, thì…>
たい
ふう
台 風
taifuu
<Bão>
れい
【例】(ree)
たいふう
こうずい
・もし台風が きたら、洪水に なるかもしれません。moshi taifuu ga kitara,koozui ni naru kamo shiremasen.
<Nếu bão lụt tới, thì sẽ gây lũ lụt.>
たいふう
・もし台風が きたら、
<Nếu bão lụt tới , thì…>
たいふう
・もし台風が きたら、
<Nếu bão lụt tới, thì…>
・
・
・
・
34
じ し ん
お
◆もし地震が起こったら… moshi jishin ga okottara
<Nếu xảy ra động đất, thì…>
じ
しん
地 震
jishin
< Động đất >
れい
【例】ree
じ し ん
つ な み
・もし地震が起こったら、津波が くるかもしれません。
moshi jishin ga okottara,tsunami ga kuru kamo shiremasen.
<Nếu xảy ra động đất, thì có lẽ sống thần sẽ tới.>
じ し ん
お
・もし地震が起こったら、
<Nếu xảy ra động đất, thì…>
じ し ん
お
・もし地震が起こったら、
<Nếu xảy ra động đất, thì…>
・
・
・
・
35
じょうほう
え
②情 報 を得る joohoo o eru
<Lấy thông tin qua>
テレビ terebi
ラジオ rajio
<Tivi>
た げ ん ご ほうそう
多言語放送
<Razio>
<Internet>
tagengohoosoo
<Đài nhiều ngôn ngữ >
えふえむ
えふえむ ななじゅうななてんはち
FMわぃわぃ (FM 7 7 . 8 )
efuemu waiwai (efuemu nanajuunanatenhachi)
<Đài FM waiwai >
え
ふ
え
む
こ
こ
ろ
えふえむ ななじゅうろくてんご
FMCOCOLO(FM 7 6 . 5 )
efuemu kokoro (efuemu nanajuurokutengo)
<Đài FM kokoro >
なに
も
に
何を持って逃げるか
インターネット intaanetto
nani o motte nigeru ka
<Mang theo cái gì để trốn ?>
36
に
◆どこへ逃げるか doko e nigeru ka
<Trốn ở đâu ?>
いえ
ちか
ひ なんしょ
家の近くの避難所は どこですか。ie no chikaku no hi-nansho wa doko desu ka.
<Nơi tránh nạn gần nhà nhất thì ở đâu ?>
ひなんしょ
【避難所のマーク】
hi-nansho no maaku
<Bảng dấu hiệu nơi tránh nạn>
か ぞ く
けい た い で ん わ ばんごう
かいしゃ
でんわばんごう
家族の携帯電話番号・会社の電話番号をメモして おきましょう。
kazoku no keetaidenwabangoo ・ kaisha no denwabangoo o memoshite okimashoo.
<Hãy ghi sẵn số điện thoại của gia đình, công ty làm việc.>
ひなんしょ
◆避難所では hi-nansho de wa
<Nơi tránh nạn thì >
じ し ん
さいがい じょうほう
し
●地震などの災害 情 報 を知ることが できます。
jishin nado no saigaijoohoo o shirukoto ga dekimasu.
<Có thể biết tin thiệt hại của động đất.>
か ぞ く
ゆうじん
あ ん ぴ かくにん
●家族や友人の安否確認が できます。
kazoku ya yuujin no anpikakunin ga dekimasu.
<Có thể biết được tin an nguy của gia đình và bạn bè.>
し え ん
じょうほう
し
●支援の情 報 を知ることが できます。
shien no joohoo o shirukoto ga dekimasu.
<Có thể biết tin trợ giúp.>
ひなんしょ
【避難所に あるもの】hi-nansho ni arumono
<Những đồ vật có ở nơi tránh nạn>
みず
水
mizu
<Nước>
た
もの
食べ物
tabemono
<Thức ăn>
37
も う ふ
毛布 moofu
<Chăn đắp>
た
もの
みず
ひなんしょ
とど
とど
とき
食べ物や水は すぐに避難所に届きません。届かない時もあります。
tabemono ya mizu wa sugu ni hi-nansho ni todokimasen.todokanai toki mo arimasu.
<Ở nơi tránh nạn đôi khi nước và thức ăn không có liền hoặc không đem tới được.>
かず
き
もらえる数が決まっていることが あります。
moraeru kazu ga kimatte iru koto ga arimasu.
<Số lượng nhận có qui định.>
よ
にんぶん
みず
② 4 人分、 水
をください。
yo nin bun, mizu o kudasai.
<Cho 4 phần nước.>
た
もの
の
もの
①食べ物や飲み物は、
tabemono ya nomimono wa,
とど
いつ届きますか。
itsu todokimasuka.
<Thức ăn và thức uống khi nào tới ? >
に ほ ん せ い ふ
か て い
みっかぶん
みず
しょくりょうひん
じゅんび
すす
日本政府は、それぞれの家庭で3日分くらいの水や 食 料 品 を準備しておくことを薦めています。
nihonseefu wa, sorezore no katee de mikkabun kurai no mizu ya shokuryoohin o junbishite okukoto o
susumete imasu.
<Chính phủ nhật khuyến khích các gia đình hãy chuẩn bị sẵn thức ăn và nước uống trong 3 ngày..>
38
さいがい
そな
なに
◆災害に備えて何をしておきますか
saigai ni so-naete nani o shite okimasu ka
<Nên chuẩn bị sẵn cái gì để khi gặp thiên tai ? >
か ぞ く
れんらくさき
●家族の連絡先をメモしておきましょう。
kazoku no renrakusaki o memoshite okimashoo.
<Khi sẵn liên lạc của gia đình.>
か ぞ く
れんらく
と
ば あ い
こうどう よ て い
はな
あ
かくにん
また、家族と連絡が取れない場合に、それぞれの行動予定を話し合って確認しておきましょう。
mata,kazoku to renraku ga tore-nai baai ni,sorezore no koodooyotee o hanashiatte kakuninshite
okimashoo.
<Và xác định trước với nhau những dự định trong trường hợp không thể liên lạc được .>
も
に
じゅんび
も
だ
お
●持って逃げるものを準備しておきましょう。すぐに持ち出せるところに置いておきましょう。
motte nigerumono o junbishite okimashoo.sugu ni mochidaseru tokoro ni oite okimashoo.
<Chuẩn bị sẵn những vật cần khi tránh nạn.Để ở nơi có thể lập tức mang theo.>
ほんだな
れ い ぞ う こ など
たお
こ て い
●本棚、たんす、冷蔵庫等は倒れないように固定しておきましょう。
hondana,tansu,reezooko nado wa taorenai yoo-ni koteeshite okimashoo.
<Cố định lại tủ lạnh, tủ, tủ sách cho không bị ngã.>
ひなんさき
かくにん
ちか
がっこう
ち
く こうみんかん など
ひ な ん ば し ょ
●避難先を確認しておきましょう。(近くの学校、地区公民館等が避難場所です。)
hi-nansaki o kaku-ninshite okimashoo.(chikaku no gakkoo,chikukoominkan nado ga hi-nanbasho desu.)
<Xác định sẵn nơi tránh nạn (trường học gần đó, hội quán quận, nơi tránh nạn).>
ぼうさい
か
も
●防災カードを書いて、持っておくようにしましょう。
boosaikaado o kaite,motte oku yooni shimashoo.
<Viết vào thẻ phòng tai nạn, mang theo.>
39
ひ な ん
か
◆避難カードを書いて みましょう hi-nankaado o kaite mimashoo
<Hãy thử ghi vào thẻ phòng thiên tai>
40
⑩
【テーマ
teema】
びょういん
病院
byooin
< Chủ đề : BỆNH VIỆN>
びょういん
さが
◆病 院 を探す byooin o sagasu
<Tìm bệnh viện >
さが
ほうほう
≪探す方法≫
sagasu hoohoo
<Cách tìm bệnh viện>
しょうじょう
びょういん
き
1. 症 状 によって病 院 を決める
shoojoo ni yotte byooin o kimeru
<Tùy theo bệnh trạng quyết định bệnh viện>
きんじょ
ひと
き
2.近所の人に聞く
kinjo no hito ni kiku
<Hỏi láng giềng>
とき
そうごう びょういん
い
わからない時は総合 病 院 へ行く
wakaranai toki wa soogoobyooin e iku
<Khi không biết thì đi tới bệnh viện đa khoa tổng hợp>
しょうじょう
びょういん
き
1. 症 状 によって病 院 を決める shoojoo ni yotte byooin o kimeru
<Tùy theo bệnh trạng quyết định bệnh viện>
な い か
・内科 naika
げ
<Nội khoa>
じ
び いんこうか
・耳鼻咽喉科 jibi-inkooka
<Khoa tai mũi họng>
せいけい げ
か
・整形外科 seekeegeka
<Ngoại khoa>
が ん か
・眼科 ganka
<Khoa mắt>
しんりょう な い か
・心 療 内科 shinryoonaika
<Khoa chỉnh hình>
ひ
ふ
か
・皮膚科 hifuka
<Khoa tâm lí>
しょうにか
・小児科 shoo-nika
<Khoa da liễu>
さ ん ふ じ ん か
・産婦人科 sanfujinka
か
・外科 geka
<Khoa nhi>
し
か
・歯科 shika
<Khoa phụ sản>
<Khoa nha>
41
きんじょ
ひと
き
2.近所の人に聞く kinjo no hito ni kiku
<Hỏi người hàng xóm>
①すみません、
sumimasen,
<Xin lỗi,
あたま
いた
頭 が痛い
びょういん
んですが、
atama ga itai n desu ga,
ii byooin o shitte imasu ka.
<Đang bị đau đầu,
ない
か
し
いい病 院 を知っていますか。
Có biết bệnh viện nào hay không?>
い
内
科に行きたいんですが、
nai
ka ni ikitai n desu ga,
<Muốn đi khám nội khoa,
だいじょうぶ
②大丈夫ですか。
daijoobu desu ka.
<Có sao không ? >
こ う べ
びょういん
神戸
koobe
びょういん
い
◆病 院 へ行く byooin e iku
おも
病 院 が いいと思います。
byooin ga ii to omoimasu.
<Tôi nghĩ bệnh viện Kobe thì hay.>
<Đi tới bệnh viện >
はじ
★すみません、初めてなんですが…
うけつけ
sumimasen,hajimete nan desu ga…
受付をする
<Xin lỗi, hôm nay là lần đầu.>
uketsuke o suru
うけつけ
<Tới quầy tiếp tân>
ひと
ほけんしょう
受付の人:※保険証はありますか。
uketsuke no hito:※hokenshoo wa arimasu ka.
<Người quầy tiếp tân: có thẻ bảo hiểm không?>
に ほ ん
だいひょうてき
ほ け ん
い
か
※日本は代 表的 な保険として以下の 2 つがあります。
nihon wa daihyooteki na hoken to shite ika no futatsu ga arimasu.
<Sống ở nhật trên 1 năm thì được vào bảo hiểm y tế và nhận được thẻ bảo hiểm.>
いりょう ほ け ん
しゅるい
【医療保険の種類】 iryoohoken no shurui
<Loại bảo hiểm.>
しゃかい ほ け ん
・社会保険 shakaihoken
<Thẻ bảo hiểm xã hội.>
こくみん けんこう ほ け ん
・国民健康保険 kokuminkenkoohoken
<Bảo hiểm quốc dân.>
ほけんしょう
み
とき
【保険証を見せる時】hokenshoo o miseru toki
<Đưa xem thẻ bảo hiểm khi.>
はじ
びょういん
い
とき
・初めて病 院 に行った時 hajimete byooin ni itta toki
<Khi lần đầu tiên đến bệnh viện.>
つきはじ
・月初め tsukihajime
<Đầu tháng.>
42
もんしんひょう
か
問 診票 を書く
monshinhyoo o kaku
<Viết tờ khai bệnh án >
ま
待つ
な ま え
matsu
ま
namae ga yobareru made matsu
<Ngồi đợi >
しんさつ
よ
名前が呼ばれるまで待つ
う
診察を受ける
<Ngồi đợi gọi tên>
き の う
よる
あたま
いた
昨日の夜 から 頭 が痛い んです。
kinoo no yoru kara atama ga itai n desu.
★
shinsatsu o ukeru
<Bị đau đầu từ ngày hôm qua.>
<Khám bệnh >
>
い し ゃ
し
じ
き
医者の指示を聞く
isha no shiji o kiku
かね
はら
お金を払う
okane o harau
<Trả tiền >
<Hỏi chỉ thị bác sĩ>
りょうしゅうしょ
しょほうせん
やっきょく
い
領 収 書 と処方箋をもらって薬 局 へ行く
ryooshuusho to shohoosen o moratte yakkyoku e iku
<Nhận phiếu tính tiền và toa thuốc, đi tới tiệm thuốc>
ねが
やっきょく
い
薬 局 へ行く
★お願いします。
onegaishimasu.
yakkyoku e iku
<Xin nhờ.>
<Tới tiệm thuốc >
くすり
薬 をもらう
★ありがとうございました。
arigatoogozaimashita.
kusuri o morau
<Cám ơn.>
<Nhận thuốc>
43
しんさつ
い
き
◆診察でこんなことを言います・聞きます
shinsatsu de konnakoto o iimasu・kikimasu
<Khi khám bệnh, nghe hoặc bị hỏi những câu dưới đây>
よこ
横になってください。
yoko ni natte kudasai.
<Hãy nằm xuống.>
にんしん
妊娠していますか。
ninshinshite imasu ka.
<Có mang thai không ? >
さけ
ひか
お酒は控えてください。
osake wa hikaete kudasai.
<Hãy bỏ rượu.>
いた
どこが痛いですか。
ひか
たばこ は控えてください。
doko ga itai desu ka.
tabako wa hikaete kudasai.
<Bị Đau ở đâu không ?>
<Hãy bỏ thuốc lá.>
ふ
ろ
ひか
お風呂は控えてください。
いた
どのように痛いですか。
ofuro wa hikaete kudasai.
do-noyoo-ni itai desu ka.
<Đừng tắm.>
<Đau như thế nào?>
いっしゅうかんご
よ う す
み
また一週間後に様子を見せてください。
mata isshuukango ni yoosu o misete kudasai.
<Theo dõi 1 tuần, tuần sau tái khám lại.>
44
くすり
◆薬
kusuri
<Thuốc >
ないようやく
の
くすり
・内用薬:飲む 薬
naiyooyaku:nomu kusuri
<Thuốc uống>
がいよう やく
の
くすり
・外用薬:飲まない 薬
gaiyooyaku:nomanai kusuri
<Thuốc dùng ngoài da>
ないようやく
【内用薬】naiyooyaku
<Thuốc uống>
な ま え
名前
namae
<Họ tên>
かい
くすり
な ん こ
1回にどんな 薬 を何個
の
にち
なんかい
飲むか
なんにちぶん
1日に何回か、何日分か
ikkai ni donna kusuri o
ichi-nichi ni nankai ka,
nanko nomu ka
nannichibun ka
<Một lần uống loại thuốc
<Một ngày uống mấy lần,
gì, mấy viên ? >
uống mấy ngày>
の
やっきょく
いつ飲むか
れんらくさき
薬 局 の連絡先
itsu nomu ka
yakkyoku no renrakusaki
<Uống khi nào ? >
<Bệnh viện liên lạc>
(Sáng. Trưa. Tối)
がいよう やく
【外用薬】gaiyooyaku
な ま え
<Thuốc dùng ngoài da>
名前
namae
<Họ tên>
にち
なんかい
なんにちぶん
1日に何回か、何日分か
の
いつ飲むか
ichi-nichi ni nankai ka,
itsu nomu ka
nannichibun ka
<Uống khi nào ? >
<Một ngày uống mấy lần,
uống mấy ngày>
びょういん
れんらくさき
病 院 の連絡先
くすり
byooin no renrakusaki
しゅるい
薬 の種類
<Bệnh viện liên lạc>
kusuri no shurui
< Loại thuốc>
45
⑪
【テーマ
teema】
きんじょかんけい
ごみ・近所関係
gomi / kinjokankee
<Chủ đề : Rác , Láng giềng>
こ う べ し
こま
ぶんべつ
す
神戸市では、ごみを細かく分別して捨てています。
koobeshi de wa,gomi o komakaku bunbetsushite sutete imasu.
<Ở Kobe rác được phân loại rất tỉ mỉ.>
す
ひ
き
ちきゅう お ん だ ん か ぼ う し
そして、ごみを捨てる日も決まっています。地球温暖化防止やリサイクル、
soshite,gomi o suteru hi mo kimatte imasu. chikyuuondankabooshi ya risaikuru,
<Và ngày bỏ rác được qui định. Hãy chấp hành tốt để phòng chống trái đất nóng lên,
きんじょ
かんけい
りょうこう
たいせつ
おぼ
また近所の関係を良 好 にするためにも大切なことです。ぜひ覚えてください。
mata kinjo no kankee o ryookoo ni suru tame ni mo taisetsu-nakoto desu.zehi,oboete kudasai.
tái sử dụng và giữ mối quan hệ tốt với láng giềng. Xin hãy ghi nhớ.>
こ う べ し
ぶくろ
◆神戸市のごみ 袋 koobeshi no gomibukuro
<Bao rác ở kobe>
い が い
ふくろ
だ
これ以外の 袋 で ごみを出すことはできません
kore igai no fukuro de gomi o dasukoto wa dekimasen
<Không dùng những bao rác ở trên thì không thể bỏ rác được>
こ う べ し
◆神戸市のルール koobeshi no ruuru
<Luật lệ ở kobe>
だ
ひ
す
ば し ょ
き
・ゴミを出す日は住んでいる場所ごとに決まっています。
gomi o dasu hi wa sundeiru basho goto ni kimatte imasu.
<Ngày giờ và địa điểm bỏ rác được qui định sẵn.>
ご ぜ ん ご
じ
はち じ
だ
・午前5時から8時までに出しましょう。
gozen goji kara hachiji made ni dashimashoo.
<Hãy bỏ rác từ 5 giờ tới 8giờ sáng.>
46
だ
かた
ま ち が
かいしゅう
・出し方を間違えると回 収 されません。
dashikata o machigaeru to kaishuusaremasen.
<Nếu bỏ rác sai thì sẽ không được đem đi.>
◆ごみをわける gomi o wakeru
<Phân rác>
じっさい
わ
実際にごみを分けてみましょう
jissai ni gomi o wakete mimashoo
<Hãy thử phân chia rác>
だ
かた
ごみの出し方が わからない ときは gomi no dashikata ga wakaranai toki wa
<khi không biết cách bỏ rác>
きんじょ
ひと
き
近所の人に聞きましょう
kinjo no hito ni kikimashoo
<Hỏi người hàng xóm>
だ
★①これは、いつ出したら いいですか。
kore wa, itsu dashitara iidesu ka.
<Cái này thì khi nào bỏ được ?>
も
②それは、 燃えるごみ ですよ。
sore wa,moerugomi desu yo.
<Cái đó thì là rác cháy được.>
か よ う び
だ
だから 火曜日 に出して くださいね。
dakara kayoobi ni dashite kudasai ne.
<Vì vậy hãy bỏ vào ngày thứ ba.>
おおがた
す
◆大型ゴミを捨てる oogatagomi o suteru
<Bỏ rác lớn >
す
捨てることが できるもの
suterukoto ga dekirumono
<Xác nhận những thứ có thể bỏ
す
かくにん
捨てることが できないものを 確認する
suterukoto ga deki-naimono o kakuninsuru
những thứ không thể bỏ>
でんわばんごう
れいななはち
さんき ゅうに
な なきゅうごさん
電話番号:078-392-7953
denwabangoo:
ree nana hachi san kyuu ni nana kyu go san
おおがた
うけつけ
で ん わ
<Số điện thoại : 078-392-7953>
大型ごみ受付センターへ電話する
oogatagomiuketsukesentaa e denwasuru
げつようび
きんようび
月曜日から金曜日まで getsuyoobi kara kin-yoobi made
<Từ thứ hai tới thứ sáu>
<Điện thoại tới trung tâm nhận rác lớn>
ご ぜ ん く
じ
ご
ご
よ
じ
午前9時から午後4時まで
gozen kuji kara gogo yoji made
<Từ 9 giờ tới 4 giờ chiều>
47
けん
コンビニや スーパーのレジで「ごみシール券」
きゅうひゃく
を買う
konbini ya suupaa no reji de 「gomishiiruken」
えん
けん
900 円 のシール券をください。
kyuuhyaku en no shiiruken o kudasai.
★
か
<Bán cho phiếu bỏ rác 900 en.>
o kau
<Mua phiếu dán bỏ rác ở siêu thị và cửa
hàng 24>
うけつけ ばんごう
か
シールに受付番号を書く
1234
shiiru ni uketsukebangoo o kaku
<Viết mã nhận hàng vào phiếu >
で ん わ
き
うけつけ ばんごう
か
電話で聞いた受付番号を書きます。
denwa de kiita uketsukebangoo o kakimasu.
<Gọi điện hỏi số nhận rác và ghi vào phiếu.>
だ
しゅうしゅう び
ご ぜ ん ご
じ
はち じ
だ
ごみを出す
収 集 日に午前5時から8時までに出してください。
gomi o dasu
shuushuubi ni gozen goji kara hachiji made ni dashite kudasai.
<Bỏ rác>
<Hãy bỏ rác vào ngày thu rác từ 5 giờ sáng tới 8 giờ sáng.>
48
す
かくにん
◆捨てることが できるものか確認する suterukoto ga dekirumono ka kaku-ninsuru
<Xác định những thứ có thể bỏ được>
す
●捨てることが できるもの suterukoto ga dekirumono
<Những thứ không thể bỏ được>
おお
か
ぐ
そ だ い
大きな家具
粗大ごみ
ookina kagu
sodai gomi
<Dụng cụ gia đình kích cỡ lớn>
<Rác lớn >
じてんしゃ
タンス
テーブル
自転車
tansu
teeburu
jitensha
<Tủ >
<Bàn>
<Xe đạp>
レンジ
ふとん
renji
futon
<Chăn đắp>
<Máy hâm nóng>
す
●捨てることが できないもの suterukoto ga deki-naimono
<Những thứ không thể bỏ>
だ
リサイクルに出します。
risaikuru ni dashimasu.
<Bỏ vào rác tái chế .>
せんたくき
テレビ
terebi
冷蔵庫
sentakki
<Ti vi >
す
れいぞうこ
洗濯機
reezooko
<Máy giặt>
わ
とき
おおがた
<Tủ lạnh>
うけつけ
で ん わ
どこに捨てるか分からない時は、大型ごみ受付センターへ電話してください。
doko ni suteru ka wakaranai toki wa,oogatagomiuketsukesentaa e denwashite kudasai.
<Khi không biết bỏ rác ở đâu thì hãy gọi trung tâm bỏ rác lớn.>
で ん わ
◆電話をする denwa o suru
<Gọi điện thoại>
★①すみません。
なに
す
何を捨てたいのか
nani o sutetai no ka
sumimasen.
す
タンス を捨てたいんですが…。
tansu o sutetai n desu ga….
<Xin lỗi, tôi muốn bỏ tủ.>
<Muốn bỏ vật gì ? >
②わかりました。
wakarimashita.
<Vâng, nghe.>
おお
いくつですか。どれくらいの 大きさ ですか。
ikutsu gurai desu ka.dorekurai no ookisa desu ka.
<Mấy cái ? To khoảng bao nhiêu? >
49
ひと
こ す う
おお
に
★③1つです。 2メートルぐらいです。
い
個数・大きさを言う
hitotsu desu. nimeetoru gurai desu.
kosuu・ookisa o yuu
<1 cái. Dài khoảng 2 m.>
<Mấy cái, kích cở bao
nhiêu ?>
④わかりました。
wakarimashita.
<Vâng, nghe.>
じゅうしょ
でんわばんごう
ねが
それでは、住 所 と電話番号をお願いします。
soredewa,juusho to denwabangoo o onegaishimasu.
<Hãy cho biết địa chỉ và số điện thoại.>
や ま だ
じゅうしょ
こ う べ し な が た く わかまつちょうよんの よんの じゅう
★⑤ 山田 です。住 所 は 神戸市長田区 若 松町 4 - 4 - 1 0
な ま え
じゅうしょ
でんわばんごう
い
名前・住 所 ・電話番号を言う
namae・juusho・denwabangoo o yuu
<Nói họ tên , địa chỉ, số điện thoại >
です。
YAMADA desu. juusho wa koobeshi nagataku wakamatsuchoo yon no
yon no juu desu.
<Tên là Yamada. Địa chỉ là Kobeshi Nagataku Wakamatsucho
4-4-10.>
でんわばんごう
れいななはち
いちにさん
よんごろくなな
電話番号は 0 7 8 - 1 2 3 - 4 5 6 7 です。
denwabangoo wa ree nana hachi ichi ni san yon go roku nana
<Số điện thoại 078-123-4567.>
てすうりょう
きゅうひゃく えん
それでは、手数料は900円です。
てすうりょう
soredewa, tesuuryoo wa kyuuhyaku en desu.
うけつけ ばんごう
手数料・受付番号
<Vậy thì , tốn khoảng 900 en.>
しゅうしゅう び
収 集 日をメモする
うけつけ ばんごう
い ち に さ ん よ ん ばん
受付番号は1234番です。
tesuuryoo・uketsukebangoo
uketsukebangoo wa ichi ni san yon ban desu.
shuushuubi o memosuru
<Số mã tiếp nhận là 1234.>
<Ghi lại lệ phí, mã hàng nhận, ngày thu
しゅうしゅう び
さんじゅう にち
収 集 日は 3 0 日です。
rác >
shuushuubi wa
sanjuu nichi desu.
<Ngày thu 30 tây.>
ば し ょ
いえ
まえ
場所は家の前 に おいてください。
basho wa ie no mae ni oite kudasai.
<Hãy để tủ trước nhà.>
50
desu.
きんじょ かんけい
◆近所関係 kinjokankee
<Quan hệ láng giềng >
●あいさつ aisatsu
<Chào hỏi>
ひ
こ
きんじょ
となり
む
うえ
した
いえ
い
①引っ越したら、近所( 隣 ・向かい・上・下)の家に あいさつに行きます。
hikkoshitara, kinjo(tonari・mukai・ue・shita)no ie ni aisatsu ni ikimasu.
<Khi dọn tới , phải đến chào hỏi láng giềng(kế bên, trên , dưới , đối diện).>
とな
ひ
こ
や ま だ
★隣りに引っ越してきた、山田アンです。
tonari ni hikkoshite kita, YAMADA AN desu.
<Tôi là Yamada An dọn tới kế bên nhà.>
ねが
よろしくお願いします。
yoroshiku onegaishimasu.
<Xin được giúp đỡ.>
か
し
せんざい
も
い
②お菓子や洗剤などを持って行くと いいです。
okashi ya senzai nado o motte iku to ii desu.
<Nói là có mang bánh , bột giặt tới.>
★これ、どうぞ。
kore, doozo.
<Cái này , xin nhận dùm.>
きんじょ
ひと
あ
え が お
あいさつ
えしゃく
③近所の人に会ったら、笑顔で挨拶をして会釈をします。
kinjo no hito ni attara, egao de aisatsu o shite eshaku o shimasu.
<Khi gặp hàng xóm phải vui vẻ chào hỏi.>
あさ
★(朝)おはようございます
(asa)ohayoogozaimasu
<(Buổi sáng) chào buổi sáng>
ひる
(昼)こんにちは
(hiru)konnichiwa
<(Buổi trưa) chào buổi trưa>
よる
(夜)こんばんは
(yoru) konbanwa
<(Buổi tối) chào buổi tối>
51
えしゃく
会釈 eshaku
<Cuối đầu chào>
とお
しんせき
ちか
た に ん
こ と ば
に ほ ん
「遠い親戚より近くの他人」という言葉が日本には あります。
「tooi shinseki yori chikaku no tanin」to yuu kotoba ga nihon ni wa arimasu.
<Ở nhật có câu bà con xa không bằng láng giềng gần.>
みじか
あいだ
きんじょ
かんけい
も
短 い 間 であっても近所の関係は持っておきたい ものです。
mijikai aida de attemo kinjo no kankee wa motte okitaimono desu.
<Dù ở trong thời gian ngắn cũng phải giữ tình cảm tốt đẹp.>
きんじょ
ひと
かお
おぼ
じ ぶ ん
かお
おぼ
近所の人の顔を覚えて、自分の顔も覚えてもらいましょう。
kinjo no hito no kao o oboete,jibun no kao mo oboete moraimashoo.
<Hãy nhớ mặt hàng xóm và hãy để mọi người nhớ mặt mình.>
かんたん
に ほ ん
きんじょ ぶ ん か
しょう かい
簡単に日本の近所文化を 紹 介します。
kantan ni nihon no kinjobunka o shookai shimasu.
<Giới thiệu đơn giản về phong tục nhật.>
じ ち か い
●自治会 jichikai
<Hội tự trị (tổ dân phố)>
きんじょ
ひと
つく
じ ち か い
近所の人たちで作っている グループを自治会と いいます。
kinjo no hitotachi de tsukutte iru guruupu o jichikai to iimasu.
<Những người gần nhau họp thành một nhóm gọi là tổ dân phố.>
かいらんばん
ち
く
じょうほう
あんない
回覧板・・・その地区で いろいろな情 報 を まとめた案内です。
kairanban
sono chiku de iroirona joohoo o matometa annai desu.
<Ở khu vực đó có những thông tin được tóm tắt thành bản hướng dẫn.>
よ
いえ
わた
読んでサインをしてから、サインがない家へ渡します。
yonde sain o shite kara,sain ga nai ie e watashimasu.
<Mọi người đọc , ký tên và đem chuyền cho gia đình chưa có chữ kí.>
かいらんばん
★回覧板です。
kairanban desu.
<Bản truyền tin.>
52
わからない ときは wakaranai toki wa
<Khi không biết>
つぎ
だれ
まわ
★すみません、次は誰に回したらいいですか。
sumimasen,tsugi wa dare ni mawashitara ii desu ka.
< Xin lỗi, tiếp theo phải đem tới nhà ai ? >
★★すみません。
sumimasen.
< Xin lỗi.>
い
み
おし
この意味がわからないんですが、教えてもらえますか。
kono imi ga wakaranai n desu ga,oshiete moraemasu ka.
<Không hiểu , có thể chỉ dạy dùm không? >
むずか
じ ち か い
ひと
そうだん
ことばが 難 しくてわからないときは、自治会の人に相談しましょう。
kotoba ga muzukashikute wakaranai toki wa,jichikai no hito ni soodanshimashoo.
<Khi từ ngữ khó , không hiểu, thì bàn thảo với người hội tổ dân phố.>
じ ち か い
ひと
い
しんぱい
こくさい こうりゅうきょうかい
えぬじいおお
えぬぴいおお
きょうりょく
自治会の人に言うのが心配なときは、国際 交 流 協 会 やNGO、NPOが 協 力 します。
jichikai no hito ni yuuno ga shinpaina toki wa,kokusaikooryuukyookai ya e-nujiioo,e-nupiioo ga
kyooryokushimasu.
<Nói với người tổ dân phố nhưng vẫn còn điều lo lắng, có thể nhờ vào sự giúp đỡ của hội giao lưu quốc tế, NGO,
NPO.>
53
⑫【テーマ
teema】
がっこう
学校
gakkoo
<Chủ đề : Trường Học>
に ほ ん
きょういく せ い ど
し
◆ 日本の教 育 制度を知る
nihon no kyooikuseedo o shiru
<Tìm hiểu chế độ giáo dục ở nhật bản>
http://www.hyogo-c.ed.jp/~mc-center/ukeire/ukeire.html
ひょうごけん きょういく い い ん か い
こ
た ぶ ん か きょうせい
(兵庫県 教 育 委員会 子ども多文化 共 生 センター)
(hyoogokenkyooikuiinkai kodomotabunkakyooseesentaa)
<Hội giáo dục tỉnh hyogo
がいこくじん じ ど う せ い と うけいれ
Trung tâm văn hóa trẻ em>
しりょう
外国人児童生徒受入にかかる資料をクリックする
gaikokujinjidooseetoukeire ni kakaru shiryoo o kurikkusuru
<Hãy tham khảo những tư liệu liên quan tới việc nhận học sinh nước ngoài>
がっこうようご
し
◆ 学校用語を知る
gakkooyoogo o shiru
<Tìm hiểu từ chuyên môn về giáo dục >
http://www.hyogo-c.ed.jp/~mc-center/ukeire/ukeire.html
ひょうごけん きょういく い い ん か い
こ
た ぶ ん か きょうせい
(兵庫県 教 育 委員会 子ども多文化 共 生 センター)
(hyoogokenkyooikuiinkai kodomotabunkakyooseesentaa)
<Hội giáo dục tỉnh hyogo Trung tâm giáo dục kobe>
がいこくじん じ ど う せ い と うけいれ
しりょう
外国人児童生徒受入にかかる資料をクリックする
gaikokujinjidooseetoukeire ni kakarushiryoo o kurikkusuru
<Hãy tham khảo những tư liệu liên quan tới việc nhận học sinh nước ngoài >
がっこう
で ん わ
◆ 学校に電話する
gakkoo ni denwasuru
<Gọi điện tới trường>
こ
がっこう
やす
ち こ く
・子どもが学校を休む・遅刻する
kodomo ga gakkoo o yasumu・chikokusuru
<Khi trẻ nghỉ học hay tới trễ>
54
い
これだけは言いましょう
koredake wa iimashoo
<Chỉ cần nói những lời phía dưới >
こ
な ま え
① 子どもの名前
kodomo no namae
<Tên họ trẻ >
こ
がくねん
くみ
② 子どもの学年・組
kodomo no gaku-nen・kumi
<Lớp học của trẻ >
たんにん
せんせい
な ま え
③ 担任の先生の名前
tannin no sensee no namae
<Tên giáo viên chủ nhiệm. >
こ
しょうじょう
つた
④ 子どもの 症 状 を伝える
kodomo no shoojoo o tsutaeru
<Nói tình trạng của trẻ>
がっこう
やす
ば あ い
●学校を休む場合 gakkoo o yasumu baai
<Trường hợp nghỉ học >
こ う べ だいいち しょうがっこう
はい、 神戸第一 小 学校です。
hai, koobedaiichishoogakkoo desu.
<Vâng, trường tiểu học đệ nhất Kobe.>
もしもし。
moshimoshi.
<Alo,alo.>
いち ねん に くみ
や ま だ
はは
ちち
1 年2組の 山田さとし の母(父)ですが…
ichinennikumi no YAMADA SATOSHI no haha(chichi)desu ga…
<Tôi là mẹ của Yamada (satoshi) lớp 1/2.>
き ょ う
ねつ
やす
★今日、 熱がある ので休みます。
kyoo,netsu ga aru node yasumimasu.
<Vì hôm nay cháu bị sốt, nên xin cho nghỉ.>
き ょ う
ねつ
やす
★★今日、 熱がある ので休ませて いただきたいんですが。
kyoo,netsu ga aru
node yasumasete itadakitai n desu ga.
<Vì hôm nay cháu bị sốt, nên xin cho nghỉ.>
55
あ、そうですか…わかりました。
a,soo desu ka…wakarimashita.
<Vậy à , vâng nghe.>
だ い じ
お大事に。
odaijni.
<Hãy bảo trọng.>
ありがとうございます。
arigatoogozaimasu.
<Xin cám ơn.>
なか むら
せんせい
つた
★ 中村 先生 に伝えてください。
★ NAKAMURA
sensee ni tsutaete kudasai.
<Hãy nhắn dùm với giáo viên Nakamura.>
なか むら
せんせい
つた
★★ 中村 先生 によろしくお伝えください。
NAKAMURA sensee ni yoroshiku otsutae kudasai.
<Xin hãy nhắn dùm với giáo viên Nakamura.>
はい、わかりました。
hai,wakarimashita
<Vâng, sẽ nhắn lại.>
だ い じ
からだ
ちょうし
わる
ひと
い
「お大事に」は、 体 の調子が悪い人に言うあいさつです。
「odaijini」wa,karada no chooshi ga warui hito ni yuu aisatsu desu.
<「Odaijini」: được sử dụng khi chào hỏi với người không khỏe.>
がっこう
ち こく
ば あ い
●学校に遅刻する場合 gakkoo ni chikokusuru baai
<Trường hợp trễ học >
こ う べ だいいち しょうがっこう
はい、 神戸第一 小 学校です。
hai, koobedaiichishoogakkoo desu.
<Vâng, trường tiểu học đệ nhất Kobe.>
もしもし。
moshimoshi.
<Alo alo.>
いち ねん に くみ
や ま だ
はは
ちち
1 年2組 の 山田さとし の母(父)ですが…
ichinennikumi no YAMADA SATOSHI no haha (chichi) desu ga…
<Tôi là mẹ của Yamada (satoshi) lớp 1/2,>
き ょ う
今日、
kyoo,
びょういん
い
おく
病 院 に行く ので 遅れます。
byooin ni iku node okuremasu.
<Hôm nay , vì đi bệnh viện , nên tới lớp trễ. >
56
あ、そうですか…わかりました。
a,soo desu ka…wakarimashita.
<Vậy à, vâng nghe .>
すみません…。
sumimasen….
<Xin lỗi.>
じゅう じ
い
なかむら
せんせい
つた
★ 1 0 時ごろに行きますので、 中村 先生 に伝えてください。
juuji goro ni ikimasu node, NAKAMURA sensee ni tsutaete kudasai.
<Xin lỗi , khoảng 10 giờ mới tới , xin nhắn dùm lại cho giáo viên Nakamura.>
じゅう じ
い
なかむら
せんせい
つた
★★ 1 0 時ごろに行きますので、 中村 先生 によろしくお伝えください。
juuji goro ni ikimasu node, NAKAMURA sensee ni yoroshiku otsutae kudasai.
<Xin lỗi , khoảng 10 giờ mới tới , xin nhắn dùm lại cho giáo viên Nakamura.>
はい、わかりました。
hai,wakarimashita.
<Vâng, nghe.>
こ
あんぜん
まも
がっこう
やす
ば あ い
ち こ く
ば あ い
かなら
で ん わ
子どもの安全を守るために、学校を休む場合・遅刻する場合は 必 ず電話しましょう。
kodono no anzen o mamoru tame ni,gakko o yasumu baai・chikokusuru baai wa kanarazu denwashimashoo.
<Để bảo vệ an toàn cho trẻ em , trường hợp nghỉ học, trễ học nhất định phải điện thoại báo nhà trường.>
こ
か ぞ く
がっこう
わ
子どもが どこにいるか、家族や学校が分かっておくためです。
kodomo ga doko ni iru ka,kazoku ya gakkoo ga wakatte oku tame desu.
<Để gia đình và nhà trường biết trẻ ở đâu.>
れんらくちょう
よ
か
◆連 絡帳 を読む・書く renrakuchoo o yomu・kaku
<Đọc và viết vào sổ liên lạc>
こ
がっこう
かよ
れんらくちょう
い
子どもが学校へ通うと、連 絡帳 が要ります。
kodomo ga gakkoo e kayou to,renrakuchoo ga irimasu.
<Khi học sinh tới trường thì cần có sổ liên lạc.>
れんらくちょう
がっこう
れんらく
ほ ご し ゃ
れんらく
そうだん
か
連 絡帳 は学校からの連絡や、保護者からの連絡・相談を書くものです。
renrakuchoo wa gakkoo kara no renraku ya,hogosha kara no renraku・soodan o kakumono desu.
<Sổ liên lạc là sổ để viết thông báo hoặc bàn thảo của phụ huynh và nhà trường.>
57
れんらくちょう
ないよう
●連 絡帳 の内容
renrakuchoo no naiyoo
<Nội dung của sổ liên lạc>
じかんわり
・時間割
jikanwari
<Thời khóa biểu >
ひ
しゅくだい
・その日の宿 題
sono hi no shukudai
<Bài tập ngày hôm đó>
がっこう
ほ ご し ゃ
し
・学校から保護者へのお知らせ
gakkoo kara hogosha e no oshirase
<Thông báo từ trường học>
ほ ご し ゃ
がっこう
れんらく
・保護者から学校への連絡
hogosha kara gakkoo e no renraku
<Liên lạc từ phụ huynh tới trường >
れんらくちょう
まいにち よ
連 絡帳 は毎日読んで、サインをします。
renrakuchoo wa mainichi yonde, sain o shimasu.
<Sổ liên lạc được đọc và kí vào mỗi ngày.>
れんらくちょう
たんにん
せんせい
れんらく
き
そうだん
じ ゆ う
か
連 絡帳 には、担任の先生への連絡や聞きたいこと、相談したいことなどを自由に書きましょう。
renrakuchoo ni wa,tannin no sensee e no renraku ya kikitaikoto,soodanshitaikoto nado o jiyuu ni
kakimashoo.
<Có thể tự do ghi vào sổ liên lạc những việc cần bàn, những việc muốn hỏi hoặc những việc
cần liên lạc với giáo viên chủ nhiệm .>
やす
ち こ く
れんらく
か
●休み、遅刻の連絡を書く yasumi,chikoku no renraku o kaku
<Ghi những liên lạc về trễ và nghĩ học>
いち がつ はつ か きん よ う び
びょういん
い
やす
ち こ く
1 月20日金曜日、 病 院 に行く ので、休みます/遅刻します。
ichigatsu hatsuka kin-yoobi, byooin ni iku node,yasumimasu/chikokushimasu.
<Vào ngày 20 tháng 1 đi bệnh viện nên xin cho nghĩ học/ tới muộn.>
ねが
すみませんが、よろしくお願いします。
sumimasen ga,yoroshiku onegaishimasu.
<Xin lỗi, xin được giúp đỡ.>
がっこう
は い ふ
し
よ
◆学校から配布されるお知らせを読む gakkoo kara haifusareru oshirase o yomu
<Đọc những thông báo được phát từ trường>
こ
がっこう
かよ
がっこう
いろいろ
し
も
かえ
子どもが学校に通うと、学校から色々なお知らせを持って帰ってきます。
kodomo ga gakkoo ni kayou to,gakkoo kara iroirona oshirase o motte kaette kimasu.
<Khi con tới trường , thì sẽ mang nhiều thông báo từ trường về.>
し
がっこう
ぎょうじ よ て い
がくしゅう よ て い
きゅうしょく
こんだて
ねが
など
お知らせには、学校やクラスの行事予定、学 習 予定、 給 食 の献立、お願い等、
oshirase ni wa, gakkoo ya kurasu no gyoojiyotee,gakushuuyotee,kyuushoku no kondate,onegai nado,
<Những yêu cầu, thực đơn của phòng ăn, thời khóa biểu, dự định và sự kiện một năm của trường, lớp.>
たいせつ
じょうほう
か
大切な情 報 がたくさん書いてあります。
taisetsu na joohoo ga takusan kaite arimasu.
<Những thông tin quan trọng được ghi trong đó.>
58
そうだん
◆相談する soodansuru
<Bàn thảo >
さいきん
げ ん き
・最近、元気がないんですが…
saikin,genki ga nai n desu ga…
<Gần đây, trông cháu không khỏe...........
かえ
がっこう
・けがをして帰ってきたんですが…
kega o shite kaette kita n desu ga…
gakkoo de nani ka arimashita ka.
<Trở về nhà , trong tình trạng bị thương.........
がっこう
い
なに
学校で何かありましたか。
trong trường có bị chuyện gì không ?>
い
(có chuyện gì hay không ?)
・学校に行きたくないと言っているんですが…
gakkoo ni ikitakunai to itte iru n desu ga…
<Cháu nói là không muốn tới trường nữa ............
がっこう
べんきょう
だいじょうぶ
・学校の勉 強 はどうですか。大丈夫ですか。
gakkoo no benkyoo wa doo desu ka. daijoobu desu ka.
<Việc học tập ở trường thì sao ?
こ そだ
◆ 子育てのアドバイス kosodate no adobaisu
<Những cố vấn về giáo dục con cái>
たよ
ひと
ともだち
・頼れる人・友達をつくる
tayoreru hito・tomodachi o tsukuru
<Kết bạn , tạo sự tin tưởng>
たんにん
せんせい
れんらく
こ
し
し
・担任の先生とよく連絡をとって、子どものことをよく知る・知らせる
tannin no sensee to yoku renraku o totte,kodomo no koto o yoku shiru・shiraseru
<Thường xuyên liên lạc với giáo viên chủ nhiệm để biết tình hình của con>
せっきょくてき
ば し ょ
さ ん か
なら
ごと
・積 極的 にたくさんの場所に参加していく(習い事やクラブチームなど)
sekkyokuteki ni takusan no basho ni sankashite iku(naraigoto ya kurabuchiimu nado)
<Tích cực tham gia các hoạt động(học thêm gì đó, tham gia đội thể thao)>
59
Fly UP