...

技能実習生・研修生向け母国語情報誌 技能実習生の友 - JITCO

by user

on
Category: Documents
26

views

Report

Comments

Transcript

技能実習生・研修生向け母国語情報誌 技能実習生の友 - JITCO
技能実習生・研修生向け母国語情報誌
技能実習生の友
2014年6月号
ゅう せ
い
習生
技能実
一枚
今月の
ぎ
っし
のう じ
つ
こん げ
い
いち ま
ひょうし
しゃしん
の
表 紙に写 真 を載 せませんか?
くわ
ほ
ー
む
ぺ
ー
じ
詳 しくはJITCOホ ームページ
「技能実習Days」で
http://www.jitco.or.jp/
会社のみんなで江ノ島に出かけました! 天気にも恵まれ素敵な1日になりました。
(監理団体/実習実施機関:ティー・アイ・シー協同組合/菱華工業株式会社)
梅雨時から初夏の健康管理
食中毒に注意!/水の事故を防ぐために/熱中症に注意!
本冊子は、技能実習や研修及び日常生活に有用な情報を皆さんに発信することを目的に、偶数月(4月・6月・8月・10月・12月・2月)1
日に発行しています。3月からはウェブサイト版「技能実習生の友」がスタートしました。http://www.jitco.or.jp/webtomo/ からアクセ
スしてください。
本册子是以向诸位提供技能实习及研修和日常生活的有用信息为目的,在偶数月(4月•6月•8月•10月•12月•2月)的1日发行。从
3月起还开始了网页版「技能实习生之友」。希望诸位访问网址 http://www.jitco.or.jp/webtomo/ 。
中国語版[中文版]
1
Buletin ini diterbitkan setiap tgl 1 bulan genap (April, Juni, Agustus, Oktober, Desember, Februari), dengan tujuan untuk menyampaikan
berbagai info yang bermanfaat bagi pemagangan, pelatihan maupun kehidupan sehari-hari. [Sahabat Peserta Pemagangan] versi situs
web juga telah dimulai pada bulan Maret. Silakan mengaksesnya dari http://www.jitco.or.jp/webtomo/
インドネシア語版[Edisi Bahasa Indonesia]
7
本冊子は、技能実習や研修及び日常生活に有用な情報を皆さんに発信することを目的に、
本冊子は、技能実習や研修及び日常生活に有用な情報を皆さんに発信することを目的に、
Với mục đích giới thiệu những thông tin hữu ích liên quan tới cuộc sống hàng ngày cũng như việc tu nghiệp và thực tập kỹ năng, tờ
偶数月(4
月・6
月・8
月・10
月・12
月・2
日に発行しています。3
月からはウェブ
偶数月(4
月・6
月・8
月・10
月・12
月・24, 月)1
月)1
月からはウェブ
tin này được phát
hành
vào những
tháng
chẵn (tháng
tháng 6,日に発行しています。3
tháng 8, tháng 10, tháng 12, tháng
2). Phiên bản website “Bạn của
Thực tập sinh” đã hoạt động từ tháng 3, mời các bạn truy cập theo địa chỉ: http://www.jitco.or.jp/webtomo/
サイト版「技能実習生の友」がスタートしました。http://www.jitco.or.jp/webtomo/
サイト版「技能実習生の友」がスタートしました。http://www.jitco.or.jp/webtomo/
ベトナム語版[Bản tiếng Việt]
アクセスしてください。
アクセスしてください。
から
から
วารสารนี
การฝึ
วารสารนี้้ จจดดัั ททาขึ
าขึ้้ นนเพื
เพื่อ่อเผยแพร่
เผยแพร่ ขขออ้้ มูมูลลข่ข่าาวสารที
วสารที่่เเป็ป็ นนประโยชน์
ประโยชน์ใในการฝึ
นการฝึ กกปฏิ
ปฏิบบตตัั ิิงงานด้
านด้าานเทคนิ
นเทคนิคค
การฝึ กกอบรมและการใช้
อบรมและการใช้
ชีวติ ประจาวัน โดยจะออกทุกวันที่ 1 ของเดือนคู่(เม.ย., มิ.ย., ส.ค., ต.ค., ธ.ค., ก.พ.) ทั้้ งนี้ “วารสารมิตรผูฝ้ ึ กปฏิบตั ิงานด้าน
เทคนิค” ฉบับเว็บไซต์ได้เปิ ดให้บริ การแล้วตั้้ งงแต่
แต่เเดืดืออนมี
นมีนนาคม
าคม ขอให้
ขอให้เเข้ข้าาไปดู
ไปดูทที่ี่ http://www.jitco.or.jp/webtomo/
http://www.jitco.or.jp/webtomo/
タイ語版[ฉบับภาษาไทย]
13
19
This newsletter is issued on the first of even month (April, June, August, October, December, February) to provide useful
本册子是以向诸位提供技能实习及研修和日常生活的有用信息为目的,
在偶数月
(4
6
information on technical intern training and daily living in Japan. We have launched
an online
version
of8
本册子是以向诸位提供技能实习及研修和日常生活的有用信息为目的,
在偶数月
(4 月·
月·
6 月·
月·
8 Technical Intern
Trainees Mate this March. Please visit the following page. http://www.jitco.or.jp/webtomo/
月·10
月·12
月·2
月)的
1
日发行。从
3
月起还开始了网页版「技能实习生之友」
。希望
月·10 月·12 月·2 月)的 1 日发行。从 3 月起还开始了网页版「技能实习生之友」。希望
25
英語版[English Version]
诸位访问网址
诸位访问网址 http://www.jitco.or.jp/webtomo/
http://www.jitco.or.jp/webtomo/ 。
。
Buletin
Buletin ini
ini diterbitkan
diterbitkan setiap
setiap tgl
tgl 1
1 bulan
bulan genap
genap (April,
(April, Juni,
Juni, Agustus,
Agustus, Oktober,
Oktober,
Bạn Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng
技能実習生の友
Số 137 Tháng 6 Năm 2014 ( Bản tiếng Việt )
第 137 号 2014 年 6 月 <ベトナム語版>
発行 公益財団法人 国際研修協力機構 (JITCO)
総務部 広報室 電話:03-6430-1166
〒105-0013 東京都港区浜松町 1-18-16
住友浜松町ビル 4F
Phát hành : Phòng Quảng bá, Vụ Hành chính
Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế (JITCO)
ĐT : 03-6430-1166
Địa chỉ : Sumitomo Hamamatsucho BLDG, 4F
1-18-16 Hamamatsucho Minato-ku, Tokyo.
★★Chúng tôi sẵn sàng tư vấn bằng tiếng Việt những thắc mắc,
lo âu của Thực tập sinh kỹ năng và Tu nghiệp sinh★★
Điện thoại : 0120-022332 Fax: 03-6430-1114
Thứ ba・thứ năm hàng tuần
11 giờ ~ 19 giờ(Nghỉ trưa 13 giờ - 14 giờ)
Thứ bảy hàng tuần
13 giờ ~ 19 giờ
VỤ XÍ NGHIỆP-BAN TƯ VÂN
★★技能実習生・研修生のみなさんの疑問や悩みなど
ベトナム語で相談に応じます★★
電 話:0120-022332 FAX:03-6430-1114
毎週火・木曜日 11:00~13:00 14:00~19:00
毎週土曜日
13:00~19:00
-企業部 相談課-
にほん
Nhật Bản đó đây
Năng lượng
に
ゅ
ー
す
日本のニュースあれこれ
Dầu đá phiến, lần đầu tiên được khai thác tại
Nhật Bản – Tỉnh Akita
Ngày 7 tháng 4, Công ty Khai thác Tài nguyên Dầu khí (Hội sở
chính tại quận Chiyoda, Tokyo) đã công bố ngày 1 tháng tư vừa qua
công ty đã bắt đầu cho sản xuất thương mại dầu đá phiến đào tại
giếng dầu Ayukawa thuộc thành phố Yurihonjo, tỉnh Akita. Dầu đá
phiến là một loại dầu thô, được xem là nguồn năng lượng mới, lần
đầu tiên được sản xuất tại Nhật Bản. Công ty này đã bán dầu khai
thác cho một công ty lọc dầu. Trữ lượng ở giếng dầu này được ước
lượng không nhiều, không thể đáp ứng việc sản xuất quy mô lớn
trong thời gian dài, vì thế việc đào thí nghiệm lần thứ hai sẽ được
thực hiện tại một giếng dầu khác ở thành phố Oga, cũng thuộc tỉnh
Akita vào cuối tháng 5.
Sau trận động đất sóng thần Đông Nhật Bản, các nhà máy phát
điện hạt nhân ở Nhật Bản đã dừng hoạt động, chi phí sản xuất điện
từ các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu hỏa và khí đốt thiên nhiên
hiện đang tăng cao. Dầu đá phiến và khí đốt đá phiến đang được
xem là nguồn tài nguyên metan hydrade của biển.
Nơi khai thác dầu đá
phiến (Giếng dầu
Ayukawa)
Biển Nhật Bản
Akita
シェールオイル、国内初商業生産
――秋田
エネルギー
あたら
ちゅうもく
げ ん ゆ
新 しいエネルギーとして注 目 される原油「シェール
さいしゅ
と
く
せきゆしげんかいはつ
ほんしゃ
オイル」の採取に取り組んできた石油資源開発(本社・
と う き ょ う と ち よ だ く
がつなのか
あきたけんゆりほんじょうし
あゆかわゆ
東京都千代田区)は4月7日、秋田県由利本荘市の鮎川油
でん
しょうぎょうせいさん
どうげつついたち
はじ
ガス田で、シェールオイルの商 業 生 産 を同月1日に始め
はっぴょう
こくない
せいさん
はじ
たと発 表 しました。国内でのシェールオイル生産は初め
せきゆせいせいがいしゃ
しょうひん
おさ
て。すでに石油精製会社 に商 品 として納 めています。
まいぞうりょう
すく
ちょうき
たいりょうせいさん
埋蔵量 が少 ないため長期 の大量生産 はできないとみら
れ い め
さいくつしけん
がつげじゅん
ど う け ん お が し
おこな
れ、2例目の採掘試験を5月下旬から同県男鹿市で 行 うそ
うです。
にっぽん
ひがしにほんだいしんさい
げんしりょくはつでんしょ
て い し
げ ん ゆ
日本では東日本大震災で原子力発電所が停止し、原油
てんねん
つか
かりょくはつでん
ひ よ う
たか
や天然ガスを使う火力発電の費用が高くなっています。
しんかい
シェールオイルやシェールガス、深海などのメタンハイ
あたら
し げ ん
ちゅうもく
ドレートといった 新 しい資源が注 目 されています。
Thành phố Akita
Iwate
Thành phố Yurihonjo
ニュースのことば
シェールオイル
すな
Yamagata
ちい
つぶ
ね ん ど
けつがん
砂よりも小さい粒や粘土でできた頁岩(シェール)
がんばん
Giải thích từ ngữ thời sự
Dầu đá phiến
Những tầng đá gọi là đá phiến (shale) do đất sét và các hạt
nhỏ hơn cát tạo thành được phân bố sâu trong lòng đất, dầu thô
nằm len lỏi giữa các khe đá phiến được gọi là dầu đá phiến và khí
đốt ở đá phiến gọi là khí đá phiến. Những năm 2000, công nghệ
khai thác vỉa đá rất tiến triển tại nhiều nước như Mỹ, dầu đá phiến
đang được thế giới xem như là một nguồn năng lượng mới. Khác
với dầu hỏa, dầu đá phiến không tập trung ở các nước trung đông
mà phân bố rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới.
Tháng 10 năm 2010, lần đầu tiên Nhật Bản khai thác thành
công dầu đá phiến tại giếng dầu Ayukawa thuộc thành phố
Yuri-honjo, tỉnh Akita. Axit chlohydric được bơm sâu vào lòng đất
khoảng 1800m để làm tan đá vôi, khí đá phiến sẽ phun ra từ
những ống dẫn được đặt sẵn.
ベトナム語版[Bản tiếng Việt]
-13-
そう
ちちゅうふか
ま
ふく
という岩盤の層が地中深くにあり、そのすき間に含
げ ん ゆ
まれる原油をシェールオイル、ガスをシェールガス
い
ねんだい
がんばん
さいくつ
と言います。2000年代、アメリカなどで岩盤から採掘
ぎじゅつ
すす
あたら
し げ ん
ちゅうもく
する技術が進み、新 しいエネルギー資源として注 目
ちゅうとう
しゅうちゅう
げ ん ゆ
ちが
せ か い
されています。中 東 に 集 中 する原油と違い、世界
か く ち
各地にあるとみられるからです。
にっぽん
ねん
がつ
あきたけん ゆ
り ほんじょうし
あゆかわゆ
日本では 2012年10月、秋田県由利本荘市の鮎川油
でん
はじ
さいしゅ
せいこう
ち
か
ガス田で初めてシェールオイルの採取に成功。地下
やく
えんさん
ちゅうにゅう
そう
約1800 メートルに塩酸などを 注 入 してシェール層
せっかいせき
と
とお
みち
つく
わ
だ
の石灰石などを溶かし、通り道を作りガスを湧き出
させました。
Động đất
Khôi phục toàn tuyến đường tầu điện
Sanriku – Tỉnh Iwate
Ngày 5 tháng 4, tuyến xe điện Minami Riasu (Sakari –
Kamaishi, dài 36,6 km) của Đường sắt Sanriku, một tuyến đường
sắt địa phương của tỉnh Iwate bị ngưng hoạt động do trận động đất
sóng thần Đông Nhật Bản, đã hoạt động trở lại sau khi đoạn đường
cuối cùng Yoshihama – Kamaishi dài 15km được khôi phục. Phải
mất 3 năm kể từ ngày động đất, toàn bộ tuyến đường này mới hoạt
động trở lại. Ngày 6 tháng 4, đoạn đường bị gián đoạn dài 10,5km
của tuyến Kita Riasu (71km) cũng được khôi phục, tạo sự thuận tiện
trong đi lại cho người dân địa phương, và cho du lịch vùng này.
Vào lúc 6 giờ 10 phút sáng ngày 5 tháng 4, tại nhà ga
Kamaishi của đường tàu Minami Riasu, nhân viên nhà ga và cư dân
địa phương đã vui mừng nhìn chuyến tàu đầu tiên 1 toa chở 60
người gồm các phóng viên đã lăn bánh sau tiếng còi lệnh. Tàu chạy
băng qua những khu đất trống trước đây là nhà dân, cư dân sống
hai bên đường đã vẫy tay, giương cờ đại thu hoạch để chào mừng.
Giáo dục
震災
三陸鉄道が全線復旧――岩手
ひがしにほん だいしんさい
さんりくてつどう
いわてけん
みなみ
せん
さかり
だいさん
かまいし
ター「三陸鉄道」の 南 リアス線( 盛 ―釜石、36.6キロ
がつ いつか
さ い ご
のこ
ふ つ う く か ん
よしはま
メートル)が4月 5日 、最後 に残 った不通区間 の吉浜 ―
かまいし
うんてん
さいかい
しんさい
ねんあま
釜石(15キロメートル)で運転を再開。震災から3年余り
ぜ ん せ ん ふっきゅう
どうげつむいか
きた
せん
で全線 復 旧 しました。同月6日には北リアス線(71キロ
ふ つ う く か ん
さいかい
メートル)の不通区間(10.5キロメートル)も再開し、
ち い き
あし
かんこう
ちゅうしん
にな
て つ ろ
ふっきゅう
地域の足であり、観光の中 心 を担う鉄路が復 旧 します。
みなみ
せんかまいしえき
かまいしし
いつかごぜん
じ
ぷん
えきいん
南 リアス線釜石駅(釜石市)では5日午前6時10分、駅員
ち い き じゅうみん
み ま も
なか
かんけいしゃ
ふく
やく
にん
や地域 住 民 が見守る中、メディア関係者を含め約60人を
の
ばんれっしゃ
りょう
けいてき
な
乗せた「1番列車」1 両 が、「フォーン」と警笛を鳴らし
しゅっぱつ
さ ら ち
じゅうたく あ と
しんさい
つめあと
のこ
なか
出 発 。更地のままの住 宅 跡など震災の爪痕が残る中を
はし
えんせん
じゅうみん
たいりょうき
て
走り、沿線では住 民 が大漁旗や手をふりました。
Học cách dùng từ ngữ qua video
動画で学ぶ正しい言葉
教育
Bạn có thể giải thích đúng nghĩa những từ ngữ này không?
Chẳng hạn “Yakubusoku” (công việc không xứng đáng, quá dễ),
“Nieyu o nomasareru” (bị phản bội lòng tin), v.v… Ngày 18 tháng 4,
Cục Văn Hóa Nhật Bản đã cho phát hành trên Internet một video
mang tên “Chào mừng bạn đến với quán từ ngữ” nhằm giải thích
những từ ngữ dễ bị mọi người hiểu nhầm hoặc hiểu sai nghĩa.
Dựa trên “Bản thăm dò dư luận về ngữ văn’ được thực hiện
hàng năm từ năm 1995, 20 từ ngữ hoặc thành ngữ dễ bị hiểu nhầm
sẽ được chọn ra và cập nhật vào mỗi thứ sáu đầu tiên và lần thứ ba
mỗi tháng, mỗi lần một từ ngữ.
ぜんせん ふ つ う
東日本 大震災 で全線 不通 となった岩手県 の第三 セク
つぎ
こ と ば
ただ
せつめい
やくぶそく
に
次の言葉を正しく説明できますか? 「役不足」「煮
ゆ
の
ぶんかちょう
がつ
にち
おお
ひと
え湯を飲まされる」……。文化庁が4月18日、多くの人が
い
み
ま ち が
ご か い
こ と ば
たいしょう
意味 を間違 えたり誤解 したりしている言葉 を対 象 に、
かいせつ
ど う が
しょくどう
解説する動画「ことば食 堂 へようこそ!」※をインター
じょう
こうかい
ネット 上 で公開しました。
ね ん ど
こくご
まいとしおこな
かん
1995 年度 か ら 毎年行 っ て い る 「 国語 に 関 す る
よろんちょうさ
い
み
ご か い
かんようく
世論調査」をもとに、意味が誤解されている20の慣用句
えら
まいつきだい
きんようび
ひと
を選び、毎月第1、3金曜日に一つずつアップします。
USJ: Khai trương khu vực “Harry Potter”
USJ:「ハリポタ」オープン
“Thế giới phù thủy của Harry Potter”, một khu vực tái hiện lại thế
giới phù phép trong phim và truyện “Harry Potter” sẽ được khai
trương trong Công viên phim Universal Studios Japan (USJ) ở
quận Konohana, Osaka, vào ngày 15 tháng 7. Trong buổi lễ công
bố vào ngày 18 tháng 4, “Lâu đài Hogwart” lần đầu tiên đã được
ra mắt công chúng.
Trong buổi lễ này có sự hiện diện của thủ tướng Abe Shinzo và
Đại sứ Mỹ tại Nhật Bản Caroline Kennedy. Khi thủ tướng Abe và
đại sứ Kennedy công bố ngày khai trương, Lâu đài Hogwart được
thắp sáng trước sự hò reo cổ vũ của khoảng 700 người hâm mộ.
Khu vực mới này sử dụng công nghệ hình ảnh tân tiến, tái hiện
sinh động thế giới của Harry Potter. Khách tham quan có thể
phiêu lưu với Harry trong nhiều trò chơi hoặc tận hưởng cảm giác
mạnh khi ngồi tàu lượn theo chủ đề nhân vật nổi tiếng Hippogriff.
Mọi người đang háo hức chờ ngày khai trương khu vui chơi mới
này.
え い が
しょうせつ
に ん き
せ か い
映画や小 説 で人気の「ハリー・ポッター」の世界を
テーマにした「ウィザーディング・ワールド・オブ・
がつ
にち
え い が
ハリー・ポッター」が7月15日、アメリカ映画のテー
マパーク「ユニバーサル・スタジオ・ジャパン」
(USJ、
おおさかしこのはなく
がつ
にち
はっぴょうかい
大阪市此花区)にオープンします。4月18日の発表会
しん
じょう
はじ
では、新エリアにできた「ホグワーツ 城 」が、初め
ひ
ろ
め
てお披露目されました。
ひ
ろ
め
あべしんぞうそうりだいじん
しゅしょう
お披露目には安倍晋三総理大臣(首 相 )、キャロ
ちゅうにち
た い し
しゅっせき
ライン・ケネディ駐 日 アメリカ大使らが出 席 しまし
やく
にん
み ま も
なか
あ
べ しゅしょう
た。ファン約700人が見守る中、安倍 首 相 とケネディ
た い し
かいぎょう び
はっぴょう
じょう
ひかり
大使が開 業 日を発 表 すると、ホグワーツ 城 に 光 が
だいかんせい
あ
ともり、大歓声が上がりました。
しん
さ い せ んた ん
え い ぞう ぎ じ ゅつ
つか
新エリアは最先端の映像技術を使って、ハリー・ポ
せ か い
ちゅうじつ
さ い げん
ッターの世界を忠 実 に再現しています。ハリーたちと
ぼ う けん
たの
に ん き
冒険を楽しめるアトラクションや、人気キャラクター
「ヒッポグリフ」をテーマにしたジェットコースター
たの
ま
どお
が楽しめます。オープンが、待ち遠しいですね。
(ニュース記事提供:「毎日小学生新聞」)
※http://www.bunka.go.jp/kokugo_nihongo/kokugo_sisaku/kotoba_shokudo/
2014 年 6 月号
-14-
ぎ の う じっしゅうじょうほう
Thông tin thực tập kỹ năng
技能 実習 情報
Quản lý sức khỏe giai đoạn từ mùa mưa đến
đầu Hè
梅雨時から初夏の健康管理
つ
つ
Quản lý sức khỏe vào mùa mưa - Đề phòng ngộ độc thức ăn
Vào mùa mưa, nhiệt độ trong ngày thay đổi, độ ẩm cao khiến
ゆ どき
ゆ どき
し ょ か
けんこう か ん り
しょくちゅうどく
梅雨時の健康管理
つ
ゆ
じ
き
けんこう か ん り
ちゅうい
~食 中 毒 に注意~
かんだん
さ
し っ け
たか
たいおん
梅雨の時期は、寒暖の差があり、湿気が高いため、体温
ちょうせつ
むずか
か
ぜ
việc điều chỉnh thân nhiệt của cơ thể trở nên khó khăn. Vì vậy mà
調 節 が 難 しくなります。このため、風邪をひいたり、
người ta dễ mắc bệnh cảm, cảm thấy mệt mỏi, uể oải, và tinh thần
だるさや疲労感を感じたり、また気分が落ち込みやすく
xuống dốc. Để tinh thần và thể chất không bị mệt mỏi trong giai đoạn
なったりします。体 調 を崩しやすいこの時期の 心 と 体
này, chúng ta nên chú ý đến những việc như (1) Ăn uống cân bằng
の不調を防ぐためには、①栄養バランスのとれた食事②
dinh dưỡng, (2) Ngủ đủ, (3) Vận động chừng mực
(4) Lưu ý tới sự
睡眠 を 十 分 と る ③ 適度 な 運動 を す る ④ 気温 の変化 に
thay đổi nhiệt độ và (5) Rửa tay, súc miệng thường xuyên. Hôm nay,
留意する⑤手洗いとうがいの励行、等が挙げられます。
chúng tôi xin tóm lược lại những điểm mà các bạn cần lưu ý và
今回は、この時期に気をつけたい事をとりまとめました
ひろうかん
かん
き ぶ ん
たいちょう
ふちょう
くず
ふせ
すいみん
りゅうい
て き ど
じ
けんこう
ら
ん
き
こころ
き
からだ
しょくじ
き お ん
れいこう
せいかつ
き
す
うんどう
て あ ら
こんかい
こ
じ
えいよう ば
じゅうぶん
お
など
へ ん か
あ
こと
おく
さんこう
mong rằng các bạn sẽ tham khảo để duy trì sức khỏe tốt.
ので、健康な生活を送るための参考にしてください。
■Chú ý việc ngộ độc thức ăn
■食 中 毒 に注意!
しょくちゅうどく
ちゅうい
こうおん た し つ
つ
ゆ どき
きん
はんしょく
しょくちゅうどく
ふ
Vào mùa mưa trời nóng ẩm, vi khuẩn dễ sinh sôi, là thời điểm
高温多湿の梅雨時は、菌が繁 殖 しやすく食 中 毒 が増
dễ bị ngộ độc thức ăn. Liên quan tới thức ăn, mong các bạn lưu ý
える季節です。食 品 の取 扱 いは慎 重 に 行 い、次の点に
những điểm sau
き せ つ
しょくひん
と り あつか
しんちょう
おこな
つぎ
てん
ちゅうい
注意してください。
①Sạch sẽ: Không để dính khuẩn
せいけつ
さいきん
つ
①清潔:細菌を付けない
・Rửa tay trước khi chạm vào thực phẩm.
しょくひん
・Rửa dao, thớt bằng nước nóng rồi mới dùng. Dùng khăn lau
sạch.
さわ
まえ
②Nhanh chóng: Không cho vi khuẩn có thời gian sinh sôi
て
あら
いた
ほうちょう な ど
ねっとう など
さっきん
つか
・まな板や包 丁 等は熱湯等で殺菌して使い、ふきん
せいけつ
・Thu dọn ngăn nắp nhà bếp, diệt trừ các loại côn trùng có hại.
かなら
・食 品 を触る前には 必 ず手を洗うこと。
つか
は清潔なものを使うこと。
ちょうり ば な い
せ い り せいとん
がいちゅう
く じ ょ
せいけつ
・調理 場内 を整理 整頓 し、害 虫 を駆除 して清潔 に
たも
保つこと。
・Thức ăn tươi sống mua về bỏ ngay vào tủ lạnh.
じんそく
・Giải đông thực phẩm đông lạnh bằng lò vi sóng hoặc trong tủ
lạnh (Để thực phẩm ra bên ngoài để giải đông sẽ khiến vi khuẩn
dễ sinh sôi)
さいきん
ふ
せ い せ ん しょくひん
khuẩn sẽ sinh sôi. Vì thế chỉ giải đông những phần cần dùng
mà thôi.
い
れ い と う しょくひん
れいぞうこ
で ん し
れ
ん
じ
かいとう
・ 冷凍 食 品 は 冷蔵庫 か 電子 レンジ で 解凍 す る こ と
かいとう
きん
ふ
(室温で解凍すると菌が増える)。
ひつよう
ぶん
かいとう
い ち ど かいとう
しょくひん
・必要な分だけ解凍すること。一度解凍した食 品 を
れいとうこ
もど
しょくちゅうどく き ん
ぞうしょく
冷凍庫に戻すと食 中 毒 菌が増 殖 する。
にお
・Nếu thấy thức ăn có mùi, hoặc nhìn bên ngoài thấy hơi có vấn
あた
れいぞうこ
・生鮮 食 品 はすぐ冷蔵庫に入れること。
しつおん
・Thức ăn giải đông rồi, nếu không dùng, lại để vào ngăn đá thì vi
じ か ん
②迅速:細菌が増える時間を与えない
がいけんなど
すこ
あや
おも
しょくざい
・臭 いや外見 等 が少 しでも怪 しいと思 った食 材 は
つか
しょぶん
使 わずに処分すること。
đề cũng bỏ đi, không nên dùng.
しょくざい
すみ
ちょうり
りょうり
はや
た
・食 材 は速やかに調理し、料理は早めに食べること。
・Thực phẩm mua về nên chế biến và ăn ngay.
か ね つ また
れいきゃく
さいきん
ふ
③加熱又は冷 却 :細菌を増やさない
③Nấu hoặc làm lạnh: Không cho khuẩn sinh sôi.
ちょうり
とき
じゅうぶん
か ね つ
・Khi nấu nướng, phải nấu cho chín.
・調理の時は、十 分 に加熱すること。
・Không để thức ăn đầy nghẹt trong tủ lạnh. Không để nước chảy
・冷蔵庫には物を詰め込みすぎないこと。また、肉
れいぞう こ
さかな
từ thịt hay cá ra, dính vào những thức ăn khác.
もの
しる
ほか
つ
こ
にく
しょくひん
き
や 魚 の汁が他の食 品 につかないように気をつける
こと。
※Ngộ độc thức ăn dễ bị nhầm với cảm cúm hay cảm lạnh,
しょくちゅうどく
か
ぜ
ね
び
おも
trường hợp bị ngộ độc nghiêm trọng có thể dẫn đến tử vong.
※ 食 中 毒 は風邪 や寝 冷 えなどと思 われがちですが、
Khi bị đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, phải nói với người xung
重 症 になると死亡する例もあります。腹痛や下痢、吐
じゅうしょう
し ぼ う
け
quanh biết và đi bệnh viện ngay.
れい
ふくつう
そうだん
びょういん
しんさつ
げ
り
は
う
き気がしたら、すぐに相談して病 院 で診察を受けてく
ださい。
Mùa mưa chấm dứt cũng là lúc mùa hè nóng bức bắt đầu. Để
chống lại cái nóng của mùa hè, làm cho cơ thể ra mồ hôi là một biện
梅雨が終わると、暑い夏が始まります。暑さに対する
pháp tốt để chống cảm nắng. Chúng ta hãy tham gia chơi thể thao,
体温 調 節 ができるように汗をかいておくと熱 中 症 対策
ベトナム語版[Bản tiếng Việt]
-15-
つ
ゆ
た い お ん ちょうせつ
お
あつ
なつ
あせ
はじ
あつ
たい
ねっちゅうしょう た い さ く
す
ぽ
ー
つ
う
ぉ
ー
き
ん
ぐ
ら
じ
お たいそう
đi bộ, tập thể dục buổi sáng, chuẩn bị cho cơ thể làm quen với cái
になります。スポーツやウォーキング、ラジオ体操など
nóng mùa hè.
で 体 を動かして、夏の準備も始めましょう。
Hãy lưu ý phòng chống tai nạn sông nước và cảm nắng trong
からだ
なつ
うご
なつ
みず
じ
こ
ねっちゅうしょう
に ほ ん か く ち
hàng năm đều thu hút du khách tới vui chơi, giải trí. Tuy nhiên, nếu
không cẩn thận và không có việc chuẩn bị kỹ càng thì có thể bạn sẽ
gặp phải những tai nạn nghiêm trọng. Để có được một mùa hè tuyệt
はじ
ちゅうい
夏は水の事故と熱 中 症 に注意!
mùa Hè
Trên khắp Nhật Bản, nơi đâu cũng có bờ biển, sông, hồ đẹp,
じゅんび
うつく
う み べ
かわ
みずうみ
まいとし な つ ば
日本各地には 美 しい海辺や河、 湖 があり、毎年夏場
おお
れ じ ゃ ー き ゃ く
にぎ
ふちゅうい
む
は多くのレジャー客で賑わいます。しかし、不注意や無
けいかく
こうどう
たの
じ か ん
とりかえ
ひ げ き
まね
計画 な行動 で楽 しい時間 が取返 しのつかない悲劇 を招
い
か
じゅうぶん ち ゅ う い
いてしまうこともありますので、以下のことに充 分 注意
じ
こ
す て き
なつ
おも
で
つく
vời, các bạn hãy lưu ý những điểm sau.
して、事故のない、素敵な夏の思い出を作ってください。
■Để phòng tránh những tai nạn sông nước
■水の事故を防ぐために
みず
じ
あ
こ
る
ふせ
こ
ー
る
の
あと
すいみん ぶ そ く
たいちょう ふ り ょ う
とき
・アルコールを飲んだ後や睡眠不足・体 調 不良の時
・Sau khi uống rượu, hoặc đang trong tình trạng bị thiếu ngủ, hoặc
ゆうえい
ぜったい
の遊泳は絶対にやめること。
cơ thể không được khỏe mạnh thì nhất thiết không được bơi
うみ
きゅう
ふか
しお
なが
はや
・海は 急 に深くなっていたり、潮の流れが速かった
hoặc tắm biển.
すいじょう お
ー
と
ば
い
はし
ところ
およ
り、水 上 オートバイなどが走っている 所 がある。泳
・Biển có chỗ sâu đột ngột, hoặc có luồng nước chảy xiết, hoặc
ば し ょ
かいしゃ
じ も と
ひと
かくにん
げる場所かどうか会社や地元の人に確認すること。
chỗ có người đi xe mô-tô trên nước. Vì thế, nếu muốn bơi thì
か せ ん
みず
なが
はや
きゅう
ふか
・河川は、水の流れが速く、 急 に深くなっていると
bạn nên xác nhận trước với người dân địa phương hoặc với
おお
nhân viên của công ty mình.
き け ん
ゆうえい
ころが多く、危険なので遊泳しないこと。
みず
・Không nên bơi ở sông vì sông có chỗ sâu đột ngột hoặc có dòng
はい
まえ
にゅうねん
じゅんびうんどう
・水に入る前は入 念 に準備運動をすること。
ひ と り
nước xiết.
うみ
はい
・なるべく1人で海に入らないこと。
かんしいん
けいこく
ちゅうい
かなら
したが
・Trước khi xuống nước, cần khởi động cho kỹ.
・監視員の警告、注意には 必 ず 従 うこと。
・Không tắm biển một mình.
・有毒 の危険性 があるので、水 中 の生物 にむやみ
ゆうどく
き け ん せ い
すいちゅう
せいぶつ
て
・Luôn tuân theo sự chỉ dẫn của nhân viên giám sát trên bãi biển.
に手をださないこと。
てんこう
・Không đụng vào những sinh vật trên biển vì có khả năng chúng
し ぜ ん げんしょう
ちょうりゅう
なみ
ぷ
ー
る
ば あ い
はいすい
・天候・自然 現 象( 潮 流 、波、プールの場合は排水
こう
có độc.
みず
うご
ちゅうい
口などの水の動き)に注意すること。
・Cần lưu ý tới những hiện tượng thiên nhiên, thời tiết (ví dụ như
thủy triều, sóng, đối với bể bơi thì lưu ý cửa thoát nước).
ふ だ ん
せいかつ
なか
また、普段の生活の中でも、
たいふう
ちか
とき
おおあめ
とき
うみ
かわ
よう
・台風 が近 づいている時 や大雨 の時 には海 や川 の様
Ngoài ra, trong cuộc sống thường ngày, cũng cần lưu ý những điểm sau.
す
み
い
子を見に行かない。
・Khi sặp có bão hoặc trời mưa to, không đi ra sông để xem tình
か せ ん
かりゅう
ご う う
よくじつ
ぞうすい
・河川 の下流 は豪雨 の翌日 に増水 することがあるの
hình ra sao.
き
で気をつける。
・Cần lưu ý: Ở những khu vực hạ lưu, thì nếu hôm trước có mưa
かみなり
な
たてもの
なか
くるま
なか
たい
・ 雷 が鳴 ったら、なるべく建物 の中 や 車 の中 に待
lớn thì hôm sau, nước ở hạ lưu sông dễ dâng lên.
ひ
・Khi có sấm, cần phải chạy vào trong nhà hoặc trong xe ô-tô.
■Lưu ý việc cảm nắng!
避する。
ちゅうい
など、注意してください。
ねっちゅうしょう
Vào mùa hè, cũng còn có nguy cơ bị cảm nắng. Chứng cảm
nắng là do thời tiết độ nóng, ẩm cao, khiến cho lượng nước và muối
trong cơ thể bị mất cân bằng, cơ thể không có thể tự điều tiết thân
nhiệt được nữa. Từ đó có thể dẫn tới những triệu chứng như chóng
mặt, co giật, buồn nôn, mất ý thức (bất tỉnh)... Trường hợp nặng, có
thể dẫn tới tử vong.
ちゅうい
■熱 中 症 に注意!
なつ
ねっちゅうしょう
き け ん
ねっちゅうしょう
こうおん た し つ
夏は、熱 中 症 の危険もあります。熱 中 症 は、高温多湿
かんきょうか
たいない
すいぶん
えんぶん
ば
ら
ん
す
くず
からだ
の環境下 で、体内 の水分 や塩分 のバランス が崩 れ 体 の
ちょうせい き の う
は た ん
は
調 整 機能が破綻するなどして、めまい・けいれん・吐き
け
い し き しょうがい
しょうじょう
で
ば あ い
し
気・意識 障 害 といった 症 状 が出て、場合によっては死
いた
じ か く しょうじょう
で
とき
おそ
に至ることもあります。自覚 症 状 が出た時はすでに遅
ば あ い
すいぶん
えんぶん
ほきゅう
ときどきすず
ば し ょ
Thường đến khi bản thân nhận ra những triệu chứng này thì đã
い場合があるので、水分や塩分の補給、時々涼しい場所
quá muộn, nên các bạn cần sớm có các biện pháp như thường
で体温を下げるなど、早めの対策をしたり、炎天下での
xuyên bù nước và muối cho cơ thể, hoặc nên vào những nơi thoáng
活発 な活動 を控 えるなどして、気 をつけてください。
mát để nhiệt độ cơ thể giảm xuống và tránh các hoạt động ngoài trời
万一 熱 中 症 になった場合は、体温を下げ、意識がある
nắng nóng. Chẳng may bị cảm nắng thì cần nhanh chóng làm cho
場合は水分 や塩分補給 を 行 います。意識がない場合 は
cơ thể hạ nhiệt. Nếu còn tỉnh táo, cần bù nước và muối cho cơ thể.
たいおん
かっぱつ
さ
はや
かつどう
ま ん い ち ねっちゅうしょう
ば あ い
すいぶん
きゅうきゅうしゃ
よ
たいさく
ひか
えんてんか
き
ば あ い
えんぶん ほきゅう
びょういん
たいおん
おこな
ちりょう
さ
い し き
い し き
ば あ い
う
救 急 車 を呼び、病 院 で治療を受けてください。
Trong trường hợp người bị cảm nắng bất tỉnh, cần gọi xe cấp cứu để
đưa đi bệnh viện.
2014 年 6 月号
-16-
つく
しゅん
あじ
Cùng vào bếp! Cùng ăn những thức た
食べよう! 作ろう! 旬 の味
ăn đúng mùa!
Món cơm phủ cá Anago – Anago don
---------------------------------------------------------------------------[Nguyên liệu (phần 1 người)]
Cá anago nướng: 1 con; lá tía tô xanh ohba: 2 lá; trứng gà: 1 quả;
muối: vừa đủ; dầu rán: vừa đủ; cơm trắng: 1 bát.
[Nước sốt] rượu sake: 1 thìa/muỗng canh; rượu mirin: 1 thìa/muỗng
canh; xì dầu shoyu: 1 thìa/muỗng canh; đường: 1 thìa/muỗng canh
[Cách chế biến]
1.Cá anago nướng: bỏ đầu, cắt làm 3 hoặc 5 miếng.
2.Lá tía tô thái chỉ để sẵn.
3.Đập trứng ra bát, cho đường và muối vào, đánh tan. Cho
nồi/xoong lên bếp. Cho dầu rán vào vào, rồi cho trứng vào. Để nhỏ
lửa, đảo trứng cho chín.
4.Lấy một chiếc nồi/xoong khác, cho tất cả nguyên liệu trong mục
[Nước sốt] vào, đun sôi lên rồi cho cá anago đã cắt miếng trong
mục (1) vào, đun một lát.
5.Cho cơm vào bát lớn, để cá anago đã đun với nước sốt trong
mục (4) lên, phía trên rải trứng bác trong mục (3) lên, trên cùng rải
lá tía tô thái nhỏ.
※Nếu thích khi ăn có thể rắc thêm bột sansho hoặc ớt bảy vị
shichimi. Nếu không thích lá tía tô, có thể thay bằng dưa chuột thái
chỉ cũng ngon.
---------------------------------------------------------------------------Phần giới thiệu sau, có thể hơi sớm một chút, nhưng vào tháng
7, ở Nhật Bản có ngày “Doyo no ushi no hi” (Nói chính xác hơn là
“Natsu no Doyo no ushi no hi”- nghĩa là “Ngày Doyo no ushi no ni
mùa Hè”. Năm nay nhằm ngày 29/7. Người Nhật cho rằng vào dịp
này, nếu ăn món cá chình Unagi nướng thì sẽ có sức khỏe để vượt
qua cái nóng bức của mùa Hè.
Nhật Bản có 4 mùa, ngày Doyo là khoảng thời gian 18 ngày
trước thời điểm giao mùa, tính theo âm lịch. Ngoài ra, cũng như một
số nước cũng có dùng 12 con giáp để gọi tên năm, ngày theo âm
lịch, ở Nhật, ngày “Doyo no ushi no hi” có nghĩa là “Ngày Sửu trong
dịp Doyo”. Trước kia, giai đoạn Doyo này được tính từ đầu tháng 8
tới mùa Thu, nên 18 ngày trước đó, có nghĩa là trùng với dịp nóng
nhất tại Nhật. Người ta cho rằng vào những ngày nóng nực như vậy,
ăn cá chình nướng, loại hải sản có dinh dưỡng cao, thì sẽ giúp
người khỏe mạnh, không bị mệt mỏi. Vì thế, đến dịp này là cá chình
nướng được bày bán rất nhiều.
Tuy nhiên cá chình là loại cá cao cấp, và gần đây, do lượng
đánh bắt giảm nên giá ngày càng cao. Vì vậy chúng tôi giới thiệu với
các bạn cá anago, một loại cá gần giống với cá chình.
Hơn nữa, mùa Hè là mùa cá anago, nên hương vị của anago
cũng thơm ngon không kém gì cá chình. Ngoài ra, mặc dù hương vị
gần giống cá chình, nhưng anago lại ít mỡ hơn, nên năng lượng sẽ
thấp hơn so với cá chình.
Vào những ngày Hè nóng bức, mệt mỏi, chắc hẳn chúng ta, ai
cũng muốn ăn những thức thời trâm để giữ cho người khỏe mạnh,
phải không các bạn.
ベトナム語版[Bản tiếng Việt]
-17-
あ な ご どん
穴子丼
--------------------------------------------------------------ざいりょう
ひと り ぶ ん
[材 料 ( 1 人分)]
や
あ な ご
ぽん
お お ば
焼き穴子…1本
しお
しょうしょう
あぶら
塩… 少 々
こ
はん
しょうしょう
砂糖… 少 々
ぱい
おお
しょうゆ
さ と う
卵 …1個
ご飯…1杯
おお
酒…大さじ1
みりん…大さじ1
おお
さ と う
醤油…大さじ1
つく
たまご
しょうしょう
油…少 々
さけ
[たれ]
まい
大葉…2枚
おお
砂糖…大さじ1
かた
[作り方]
や
あ な ご
あたま
と
とうぶん
き
1.焼き穴子は 頭 を取って3~5等分に切る。
お お ば
ほそ ぎ
2.大葉は細切りにしておく。
たまご
さ と う
しお
い
と
なべ
ひ
か
あたた
3. 卵 は砂糖と塩を入れて溶く。鍋を火に掛け、 温 まっ
あぶら
と
たまご
い
ちゅうび
い
たら 油 をひき、溶き 卵 を入れて中火でふんわり炒る。
べつ
なべ
ひ
か
ざいりょう
い
ま
4.別の鍋を火に掛け[たれ]の材 料 を入れてかき混 ぜ
ふっとう
い
すこ
に
る。沸騰したら1を入れ、少し煮る。
どんぶり
あたた
はん
か
うえ
5. 丼 に 温 かいご飯をよそい、4を掛け、その上から3
お お ば
ち
と大葉を散らせばできあがり。
この
さんしょう
し ち み
か
お お ば
に が て
ひと
※好みで山 椒 や七味を掛けます。大葉が苦手な人はきゅ
あ
うりにしてもよく合います。
--------------------------------------------------------------すこ
さき
はなし
がつ
ど よ う
うし
ひ
せいかく
少し先の 話 ですが、7月には「土用の丑の日」
(正確に
なつ
ど よ う
うし
ひ
よ
ひ
ねん
は「夏の土用の丑の日」)と呼ばれる日があり、2014年は
がつ
にち
に ほ ん
ころ
た
なつ
7月29日です。日本ではその頃にうなぎを食べると夏を
げ ん き
す
元気に過ごせるといわれています。
に ほ ん
し
き
ど よ う
き せ つ
か
日本には四季がありますが「土用」とは季節が変わる
まえ
にちかん
むかし
こよみ
こ と ば
い
みな
前の18日間を 昔 の 暦 の言葉で言ったもの。また、皆さ
ぼ こ く
おな
んの母国 にも同 じならわしがあるかもしれませんが
じゅうにし
い
ねん
にち
とし
ひ
あ
「十二支」と言って、1年や1日ごとにその年・日に当て
どうぶつ
き
ど よ う
うし
ひ
ど よ う
「土用の丑の日」とは土用
はまる動物が決まっています。
あいだ
うし
うし
ひ
さ
むかし
が つ しょじゅん
あき
の 間 の丑(牛)の日を指します。昔 は8月 初 旬 から秋が
はじ
かんが
まえ
き か ん
い
なつ
始まると 考 えられていたので、その前の期間は言わば夏
さか
なつ
さか
えいようか
たか
た
の盛りです。その夏の盛りに栄養価の高いうなぎを食べ
なつ ば
て
かいしょう
しゅうかん
ど よ う
うし
ひ
て夏バテを解 消 しようという習 慣 が「土用の丑の日」
げんざい
ころ
さか
う
で、現在でもこの頃になるとうなぎが盛んに売られるよ
うになります。
も と も と こうきゅうぎょ
きんねん
ふりょう
そのうなぎ、元々高級魚なのに、近年は不漁のためま
こ う か
しょくざい
て
で
すます高価な食 材 となり、なかなか手が出ません!
わけ
に
さかな
あ な ご
と
た
いう訳で、うなぎに似た 魚 の「穴子」を食べるのはいか
あ な ご
なつ
しゅん
さかな
ま
お
がでしょう。穴子も夏が 旬 の 魚 で、うなぎに負けない美
い
おな
えいようか
たか
うえ
味しさです。そしてうなぎと同じように栄養価が高い上
しぼうぶん
すく
て い か ろ り ー
つか
に、脂肪分が少ないのでうなぎより低カロリー。疲れが
あつ
き せ つ
しょくたく
き せ つ
あじ
と
い
まいにち
たまる暑い季節も、食 卓 に季節の味を取り入れて、毎日
げ ん き
す
を元気に過ごしたいものですね。
Truyện cổ tích Nhật Bản
~Ngày xửa ngày xưa~
日本の 昔 話 ~むかし、むかし~
Chú bé Issunboshi
一寸法師
に ほん
むかしばなし
いっすんぼうし
むかしむかし
Ngày xửa ngày xưa, ở làng kia có hai vợ chồng ông lão già
ところ
じい
ばあ
す
昔 々 ある 所 にお爺 さんとお婆 さんが住 んでいまし
ふた り
こ ど も
かみさま
いの
không có con, nên ngày ngày cầu xin trời phật cho một mụn con.
た。 2 人には子供がいなかったので、神様にお祈りした
Không ngờ, bà lão có mang thật. Đủ tháng đủ ngày, bà lão sinh ra
ところ、なんと子供 を授 かりました。しかし生 まれた
một chú bé tý hon, cao chưa đầy một ngón tay. Hai ông bà rất vui
子供は指の長さにも満たない大きさで、1寸(約3センチ
mừng và đặt tên con là “Issunboshi”- có nghĩa là “chú bé một tấc”
メートル)ほどしかありませんでした。でもお爺さんと
(một “tấc” trong tiếng Nhật là “Issun”, tương đương 3cm), và nuôi
nấng chú thật chu đáo.
こ ど も
こ ど も
め
ゆび
ー
と
なが
さず
う
み
おお
すん
やく
る
せ
ん
ち
じい
ばあ
た い へ ん よろこ
こ ど も
いっすんぼうし
な
づ
たいせつ
お婆さんは大変 喜 び、子供を「一寸法師」と名付け、大切
そだ
Ngày tháng trôi qua, cậu bé Issunboshi không lớn thêm tý nào
nhưng rất khỏe mạnh. Một hôm, cậu nói với hai ông bà rằng “Con
lên kinh đô để lập thân đây”. Thế là hai ông bà bèn làm cho cậu một
に育てました。
いっすんぼうし
せ た け
すん
げ ん き
そだ
一寸法師の背丈は1寸のままでしたが、元気に育って
とき
じい
ばあ
わたし
いきました。そしてある時、お爺さんとお婆さんに「 私
みやこ
い
み
た
い
ふた り
chiếc thuyền bằng bát ăn cơm, lấy đũa làm mái chèo, lấy kim thay
は 都 に行って身を立てます」と言うので、 2 人は
cho kiếm, rồi tiễn cậu lên đường. Issunboshi chèo thuyền qua sông,
一寸法師をお椀の舟に乗せ、櫂の代わりに箸を、刀 の代
thẳng hướng kinh đô mà đi.
わりに針を持たせて見送りました。一寸法師は川を漕い
いっすんぼうし
わん
はり
も
みやこ
Tới kinh đô, Issunboshi đi tìm một gia đình quyền quý và gõ
ふね
の
かい
か
み おく
はし
かたな
いっすんぼうし
かわ
か
こ
む
で 都 へと向かいました。
みやこ
cửa nói: Ta là Isshunboshi. Xin cho được vào làm gia nhân. Người
つ
いっすんぼうし
り っ ぱ
や し き
さが
や し き
都 に着いた一寸法師は立派な屋敷を探すと、その屋敷
もん
たた
い
わたし
な ま え
いっすんぼうし
いえ
chủ nhà vừa nhìn thấy cậu là đã quý mến ngay và nhận cậu vào làm
の門を叩いて言いました。
「 私 の名前は一寸法師。この家
việc.
で 働 かせてくれないか」。すると屋敷の主人は一寸法師
はたら
Chủ nhà có một cô con gái xinh đẹp. Một hôm, cô có việc đi
viếng đền. Vì Issunboshi tuy nhỏ nhưng có sức mạnh và đầu óc lại
ひ と め
tiểu thư xinh đẹp.
vì người nhỏ bé quá nên bị nó nuốt chửng. Vào đến bụng quỷ,
Issunboshi cầm kim đâm ngang dọc vào bụng quỷ. Quỷ ta kêu lên
い
や し き
はたら
いっすんぼうし
ゆる
した。
しゅじん
うつく
むすめ
むすめ
ときみや
主人には 美 しい 娘 がいましたが、この 娘 がある時宮
まい
たび
で
か
からだ
ちい
げ ん き いっぱい
参りの旅に出掛けました。 体 は小さくても元気一杯で
しゅんびん
Issunboshi cầm chiếc gươm bằng kim nhảy về con quỷ, nhưng
き
しゅじん
を一目で気に入り、この屋敷で 働 くことを許してくれま
thông minh nên ông chủ đã giao cho Issunboshi việc tháp tùng tiểu
thư lên đường. Nhưng trên đường đi, một con quỷ hiện ra định bắt
や し き
いっすんぼうし
たび
あいだむすめ
み
まも
や く め
むすめ
俊 敏 な一寸法師は、旅の 間 娘 の身を守る役目で、娘 に
つ
そ
い
どうちゅう
うつく
付き添って行くことになりました。ところが道 中 、美 し
むすめ
おに
い 娘 をさらおうと鬼がやってきました。
いっすんぼうし
はり
かたな
おに
む
からだ
“Đau quá…đau quá”, phải khạc Issunboshi ra và chạy đi mất. Tiểu
一寸法師は針の 刀 で鬼に向かっていきましたが、 体
thư cảm động nói với Issunboshi “Nhờ có chàng mà ta được cứu
が小さいので鬼に丸呑みにされてしまいました。しかし
thoát”.
鬼の腹の中に入ると、一寸法師は負けじと針の 刀 で腹の
ちい
おに
おに
はら
なか
なか
まる の
はい
いっすんぼうし
つ
ま
はり
かたな
はら
さ
おに
Lúc con quỷ bỏ chạy, nó để quên một chiếc chùy thần Uchide
「いたたたたたた!」鬼は
中をちくちく突き刺しました。
no Kozuchi, hễ vung lên là ước gì được nấy. Issunboshi lên vung
痛くて一寸法師を吐き出すと、恐れをなして逃げていっ
chiếc chùy và cơ thể chàng cũng cao lớn dần lên. Chàng kiếm được
てしまいました。
「ありがとうございます。あなたのお蔭
rất nhiều vàng bạc và trở thành một chàng trai giàu có. Chàng với
で助かりました」と 娘 は大変感謝しました。
いた
いっすんぼうし
は
だ
おそ
に
かげ
たす
tiểu thư kết hôn với nhau và sống hạnh phúc trọn đời.
おに
むすめ
に
とき
う
たいへんかんしゃ
で
こ づ ち
う
ふ
鬼 は逃 げる時「打 ち出 の小槌 」という、打 ち振 れば
ねが
もの
て
はい
ふ
し
ぎ
こ づ ち
お
願 った物 がなんでも手 に入 るという不思議 な小槌 を置
こ づ ち
ふ
いっすんぼうし
いていってしまいました。その小槌を振ると、一寸法師
からだ
おお
きんぎんざいほう
て
はみるみる 体 が大きくなり、金銀財宝も手にしました。
り っ ぱ
せいねん
いっすんぼうし
むすめ
けっこん
しあわ
く
立派な青年となった一寸法師は 娘 と結婚し、 幸 せに暮
らしましたとさ。
2014 年 6 月号
-18-
●日本語できるかな
え
せつめい
ぶん
さが
①~④の絵を説明する文をA~Dから探してみましょう。
①
②
さ むけ
なか
A.寒気がする
こた
ぺ
ー
じ
③
いた
B.お腹が痛い
あたま
④
いた
C. 頭 が痛い
ねつ
D.熱がある
した
答えはこのページの下にあります。
監理団体・実習実施機関の皆様へ
「技能実習生の友」は、JITCOの技能実習生・研修生に対する母国語による情報提供の一環として、技能実習生・
研修生に対して発信することを目的としています。
偶数月1日に発行する本冊子は、中国語版およびインドネシア語版、ベトナム語版、タイ語版、英語版の合本版
となっています。掲載内容は「日本のニュースあれこれ」
(平易な文章による日本のニュース・トピックス)
、
「技
能実習情報」
(外国人技能実習制度等の関連情報の解説や技能実習生活等に役立つ情報)
、
「食べよう!
作ろう!
旬の味」(旬の食物や料理レシピの紹介)
、そして「日本の昔話~むかし、むかし~」から構成されています。
本冊子は、賛助会員に対するサービスの1つとして、JITCO賛助会員のすべての監理団体・実習実施機関の皆様に
直接送付いたしております。技能実習生・研修生へ、必ず配布・回覧等をしていただきますよう、よろしくお願
い申し上げます。
「技能実習生の友」「研修生の友」のバックナンバーは、JITCOホームページでもご覧いただけます。
http://www.jitco.or.jp/press/bokoku_kentomo.html
3月よりスタートした、本冊子の過去の記事や技能実習生に役立つ情報を満載したウェブサイト版「技能実習生
の友」も、併せてご利用ください。
http://www.jitco.or.jp/webtomo/
発行
公益財団法人国際研修協力機構(JITCO)
総務部広報室
〒105-0013 東京都港区浜松町 1-18-16
住友浜松町ビル 4 階
電話 03-6430-1166(ダイヤルイン)
①B ②D ③A ④C
<日本語できるかなの答え>
Fly UP