Comments
Transcript
Biên soạn: BiKae (www.bikae.net) Kanji どうもありがとうございます
Biên soạn: BiKae (www.bikae.net) Kanji Kana Romaji Nghĩa どうもありがとうございます。 どうもありがとうございます。 doumo arigatou gozaimasu. Cảm ơn rất nhiều Kanji Kana Romaji Nghĩa いただきます。 いただきます。 itadakimasu. Nói khi bắt đầu bữa ăn, giống như "xin mời" trong tiếng Việt Kanji Kana Romaji Nghĩa いらっしゃいませ。 いらっしゃいませ。 irasshaimase. Chào mừng quý khách (ở quán ăn, cửa hàng, các nơi làm dịch vụ ở Nhật) Kanji Kana Romaji Nghĩa (では)お元気で。 (では)おげんきで。 (dewa) o genki de. Một cách chào tạm biệt: giữ sức khỏe nhé Kanji Kana Romaji Nghĩa お願いします。 おねがいします。 onegai shimasu. Làm ơn (dùng khi yêu cầu, nhờ vả) Kanji Kana Romaji Nghĩa お早うございます。 おはようございます。 ohayou gozaimasu. Chào (buổi sáng) Kanji Kana Romaji Nghĩa お休みなさい。 おやすみなさい。 oyasumi nasai. Chúc ngủ ngon Kanji Kana Romaji Nghĩa ごちそうさまでした。 ごちそうさまでした。 gochisousama deshita. Cảm ơn vì bữa ăn (nói khi đến ăn ở nhà người khác hoặc ăn ngoài nh à hàng, quán ăn) Kanji Kana Romaji Nghĩa こちらこそ。 こちらこそ。 kochirakoso. Tôi cũng vậy. (Thường để phản hồi cho câu: よろしくおねがいします) Kanji Kana Romaji Nghĩa ごめんなさい。 ごめんなさい。 gomennasai. Xin lỗi (cách nói lịch sự) Biên soạn: BiKae (www.bikae.net) Kanji Kana Romaji Nghĩa 今日は。 こんにちは。 konnichi wa. Chào (buổi trưa/chiều) Kanji Kana Romaji Nghĩa 今晩は。 こんばんは。 konban wa. Chào (buổi tối) Kanji Kana Romaji Nghĩa さようなら。 さようなら。 sayounara. Tạm biệt Kanji Kana Romaji Nghĩa 失礼します or 失礼しました。 しつれいします or しつれいしました。 shitsurei shimasu or shitsurei shimashita. Xin lỗi thật là phiền quá. (Nói khi ra vào phòng người khác (nơi làm việc) hoặc khi cảm thấy ngại khi làm phiền người khác) Kanji Kana Romaji Nghĩa すみません。 すみません。 sumimasen. Xin lỗi (dùng để xin lỗi hoặc để mào đầu khi muốn gây sự chú ý từ người khác) Kanji Kana Romaji Nghĩa では、また。 では、また。 dewa, mata. Gặp lại sau nhé. Kanji Kana Romaji Nghĩa (いいえ)どういたしまして。 (いいえ)どういたしまして。 (iie) dou itashimashite. Không có gì. Kanji Kana Romaji Nghĩa 初めまして。 はじめまして。 hajimemashite. Rất vui được gặp bạn. Kanji Kana Romaji Nghĩa どうぞよろしく。 どうぞよろしく。 douzo yoroshiku. Rất hân hạnh.